nagging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nagging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nagging trong Tiếng Anh.
Từ nagging trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay la rầy, hay mè nheo, hay rầy la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nagging
hay la rầyadjective Director Park's nagging me. Đạo diễn Park hay la rầy tôi. |
hay mè nheoadjective |
hay rầy laadjective |
Xem thêm ví dụ
Which does not mean that we do not go to sleep if we are nagging. Mà không có nghĩa rằng chúng ta không buồn ngủ nếu chúng ta đang càu nhàu. |
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
Lenin sharply criticised Trotsky and accused him of "bureaucratically nagging the trade unions" and of staging "factional attacks". Lenin mạnh mẽ chỉ trích Trotsky và buộc tội ông là "làm hại một cách quan liêu tới các công đoàn" và tạo ra "những cuộc tấn công phe phái." |
Of course, we cannot answer all of life’s nagging questions merely by looking at God’s creative works. Dĩ nhiên, chúng ta không thể giải đáp mọi băn khoăn trong cuộc sống chỉ bằng cách ngắm nhìn các công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời. |
It attacks peptidoglycans (found in the cell walls of bacteria, especially Gram-positive bacteria), its natural substrate, between N-acetylmuramic acid (NAM) and the fourth carbon atom of N-acetylglucosamine (NAG). Nó tấn công peptidoglyan (được tìm thấy trong thành tế bào vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn Gram dương), cơ chất tự nhiên của nó, giữa axit N-acetylmuramic (NAM) và nguyên tử cacbon thứ tư của N-acetylglucosamine (NAG). |
Even the privileged few who somehow escape such damaging effects often admit to nagging doubts about the future and the meaning of their life. Ngay cả những người may mắn không bị những khủng hoảng đó ảnh hưởng đến, cũng thường nghi ngờ về tương lai và ý nghĩa của đời sống. |
When I worked as a music photographer and a fashion photographer, I always had this nagging feeling that there was something missing, that I wasn't quite using my skills productively. Khi còn là nhiếp ảnh gia về thời trang và âm nhạc, tôi luôn có cảm giác khó chịu vì có thứ gì đó thiếu vắng, rằng tôi đã không sử dụng kĩ năng của mình một cách hiệu quả. |
But despite my like for them, there's two nagging concerns that I've always had about commitment devices, and you might feel this if you use them yourself. Nhưng dù tôi rất thích sử dụng chúng, có hai mối quan tâm dai dẳng mà tôi luôn nghĩ đến về bộ phận trách nhiệm, và bạn có lẽ sẽ cảm thấy khi sử dụng chúng. |
Or it might just be that one little nagging thought that just goes round and round your mind. lúc nào cũng luẩn quẩn trong đầu chúng ta. |
Who this nigger up on that nag? Thằng mọi nào trên ngựa kia? |
And also you are maybe afraid of your wife because she dominates, she nags, she bullies, she is not pretty. Và cũng vậy bạn có lẽ sợ hãi người vợ của bạn vì cô ấy thống trị, cô ấy càu nhàu, cô ấy bắt nạt, cô ấy không đẹp. |
And then with our kids, our precious kids, we spend so much time nudging, cajoling, hinting, helping, haggling, nagging as the case may be, to be sure they're not screwing up, not closing doors, not ruining their future, some hoped-for admission to a tiny handful of colleges that deny almost every applicant. Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên. |
An impulsive reply might be, “Why are you nagging me?” Câu trả lời hấp tấp có lẽ là: “Sao mẹ cằn nhằn hoài vậy?”. |
Understandably, many people with epilepsy contend with a nagging fear of when and where the next seizure will occur. Điều dễ hiểu là nhiều người mắc chứng động kinh luôn lo sợ, không biết khi nào cơn kế tiếp xảy ra. |
Your nagging. Dai như đỉa. |
If that’s the case, saying “Why are you nagging me?” Trong trường hợp đó, nói “Sao mẹ cứ càu nhàu hoài vậy?” |
To ignore what appears to be a trivial infection, to do nothing about nagging doubts, may have disastrous consequences. Lờ đi điều gì dường như là một sự nhiễm độc sơ sài, không làm gì để xua tan sự nghi ngờ dai dẳng, có thể mang lại những kết quả tàn khốc. |
Well, I have it in mind to play a little game we never tire of... me mates and I, which I myself call Dead Man's Nag. À, tôi vừa nghĩ tới một trò chơi nhỏ mà tôi và các bạn tôi không bao giờ chán, tôi đặt tên cho nó là Con Ngựa của Người Chết. |
So this is my brain in an fMRI, and I learned that in the default mode is when we connect disparate ideas, we solve some of our most nagging problems, and we do something called "autobiographical planning." Còn đây là não của tôi trong một fMRI, và tôi học được rằng ở chế độ mặc định, chúng ta liên kết những ý tưởng tách biệt, chúng ta giải quyết một vài vấn đề dai dẳng nhất, và chúng ta làm một việc gọi là "lên kế hoạch tự truyện." |
Such are the results that Mrs Lincoln, the Empress Eugenic, and Countess Tolstoi obtained by their nagging. Hành vi của bà Lincoln, Hoàng hậu Eugénie và Bá tước phu nhân Tolstoi có những kết quả như vậy. |
But after some nagging, I got him to do that. Nhưng sau khi tôi cằn nhằn một lúc, thì ông đã đồng ý. |
I thought a wife wasn't supposed to nag her husband Until they'd had time to grow tired of each other? Ta tưởng là bà vợ sẽ chỉ cằn nhằn chồng mình khi cả hai đã chán ngấy lẫn nhau? |
Suddenly, something that was nagging at Harry came tumbling out of his mouth. Bỗng nhiên, cái điều đang dày vò Harry chợt nhảy xô ra khỏi miệng: |
On the other hand, I also had the nagging feeling that I could do more to serve Jehovah. Mặt khác, tôi cũng luôn cảm thấy là tôi có thể làm nhiều hơn để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Well, would it be considered nagging if I was to repeat my previous observation... that the dose is too low to suppress the seizures? Liệu thế có bị coi là cằn nhằn không nhỉ? Tôi muốn nhắc lại lần trông nom trước... khi liều thuốc quá nhẹ để giảm cơn động kinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nagging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nagging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.