daemon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daemon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daemon trong Tiếng Anh.
Từ daemon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma quái, ma quỷ, người hung ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daemon
ma quáinoun |
ma quỷnoun |
người hung ácnoun |
Xem thêm ví dụ
An Internet daemon that starts network services on demand Một trình nền Mạng mà chạy các dịch vụ mạng theo nhu cầuComment |
Cannot find the PPP daemon. Make sure that pppd is installed Không tìm thấy trình nền PPP. Hãy kiểm tra xem trình nền pppd đã được cài đặt đúng chưa |
KWallet daemon module for KDED Mô-đun trình nền KWallet cho KDED. Description |
KWallet Daemon Module Mô-đun trình nền KWalletComment |
Modular monolithic operating systems are not to be confused with the architectural level of modularity inherent in server-client operating systems (and its derivatives sometimes marketed as hybrid kernel) which use microkernels and servers (not to be mistaken for modules or daemons). Các hệ điều hành nguyên khối mô-đun không bị nhầm lẫn với mức độ kiến trúc mô-đun vốn có trong hệ điều hành máy client-server (và các dẫn xuất của nó đôi khi được tiếp thị như hybrid kernel) sử dụng microkernels và máy chủ (không nhầm lẫn với mô-đun hoặc daemon). |
HTTP Cookie Daemon Trình nền cookie HTTP |
Network management using the NetworkManager daemon Quản lý mạng, dùng trình nền NetworkManagerName |
Daemon used by kdesu Trình nền được sử dụng bởi kdesu |
Against the daemons. Chống lại con quỷ. |
We can't take down that daemon. Chúng ta không thể đánh bại con quỷ. |
The Greeks famously called these divine attendant spirits of creativity " daemons. " Người Hi Lạp gọi những linh hồn thiêng liêng của sự sáng tạo đó là " deamons ". |
KDE Text To Speech Daemon Trình nền Văn bản sang Tiếng nói KDEName |
KDE Daemon-triggers Sycoca database updates when needed Trình nền KDE- sơ khởi cập nhật cơ sở dữ liệu Sycoca khi cần thiết |
KOrganizer Reminder Daemon Client KOrganizer alarm daemon clientComment |
HTTP cookie daemon Trình nền cookie HTTP |
Init is a daemon process that continues running until the system is shut down. Init là một daemon luôn chạy cho đến khi hệ thống tắt. |
KDE Time Zone Daemon Trình nền Múi giờ KDEComment |
KDE Write Daemon Trình nền Write KDEComment |
KSSL Daemon Module Mô-đun trình nền KSSLComment |
Enter the port number on which the ksysguard daemon is listening for connections Hãy nhập sổ hiệu cổng nơi trình nền ksysguard lắng nghe các kết nối |
Access log (AccessLog) The access log file; if this does not start with a leading/then it is assumed to be relative to ServerRoot. By default set to "/var/log/cups/access_log ". You can also use the special name syslog to send the output to the syslog file or daemon. ex:/var/log/cups/access_log Bản ghi truy cập (AccessLog) Tập tin ghi lưu truy cập; nếu nó không phải bắt đầu với một dấu chéo/đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ (ServerRoot). Mặc định là & lt;/var/log/cups/access_ loggt;. Bạn cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.:/var/log/cups/access_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Address The address that the CUPS daemon is listening at. Leave it empty or use an asterisk (*) to specify a port value on the entire subnetwork Địa chỉ Địa chỉ nơi trình nền (daemon) CUPS đang lắng nghe. Bỏ trống hoặc dùng dấu sao (*) để ghi rõ một giá trị cổng trên toàn bộ mạng phụ. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Text-to-speech synthesis daemon Trình nền tổng hợp văn bản sang tiếng nói |
Page log (PageLog) The page log file; if this does not start with a leading/then it is assumed to be relative to ServerRoot. By default set to "/var/log/cups/page_log ". You can also use the special name syslog to send the output to the syslog file or daemon. ex:/var/log/cups/page_log Bản ghi trang (PageLog) Tập tin ghi lưu trang. Nếu nó không bắt đầu với một dấu chéo/đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ. Mặc định là & lt;/var/log/cups/page_ loggt;. Bản cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.:/var/log/cups/page_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
The printer has been created but the print daemon could not be restarted. % Máy tin đã được tạo, nhưng không thể khởi chạy lại trình nền (dæmon) in. % |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daemon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daemon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.