nod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nod trong Tiếng Anh.
Từ nod trong Tiếng Anh có các nghĩa là gật đầu, gà gật, gật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nod
gật đầuverb I'd nod yes, but I can't move my head. Tôi sẽ gật đầu nhưng tôi không thể di chuyển được đầu. |
gà gậtverb Can't have you nodding off first day on the job, Lancelot. Ko thể để cậu gà gật trong ngày đâu tiên làm nhiệm vụ được, Lancelot. |
gậtverb I'd nod yes, but I can't move my head. Tôi sẽ gật đầu nhưng tôi không thể di chuyển được đầu. |
Xem thêm ví dụ
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
Under his direction, the now emerged Brotherhood of Nod began researching the alien substance of Tiberium almost immediately after its arrival on Earth through a meteorite impact in the year 1995, stating that it had the potential to bring about the next stage in humanity's evolution. Dưới sự chỉ đạo của ông, Brotherhood of Nod đã bắt đầu nghiên cứu vật chất ngoài hành tinh Tiberium gần như ngay lập tức sau khi chất này đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong năm 1995, nói rằng nó có tiềm năng đem lại giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nhân loại. |
Finally, the player besieges the Temple of Nod in Sarajevo, Bosnia, which Kane uses as his main base of operations. Cuối cùng, người chơi công phá Temple of Nod ở Sarajevo, Bosnia, được Kane sử dụng như là căn cứ chính. |
I just nodded. Tôi vừa mới gật đầu. |
Cuevas nods, eyes closed, recalling many battles with roots that can tear an earthen dam apart. Cuevas lắc đầu, mắt nhắm nghiền, nhớ lại những lần vật lộn với rễ cây để chúng không xé đôi con đập phía tây. |
In the case of the detective, the moderator may indicate the target's innocence or guilt by using gestures such as nodding or head shaking. Trong trường hợp của thám tử, quản trò có thể chỉ ra rằng mục tiêu mà thám tử nhắm đến là vô tội hoặc có tội bằng cách sử dụng các cử chỉ như gật đầu hoặc lắc đầu. |
It looked as if he was stretching out for his usual evening snooze, but the heavy nodding of his head, which looked as if it was without support, showed that he was not sleeping at all. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Dogger nodded a troubled nod, and we each of us trudged off to our respective quarters. Dogger gật đầu phiền muộn, và cả hai chúng tôi cùng lê bước về lối đi riêng của mình. |
If you nod off, the system would know, dimming to darkness as you do. Khi bạn ngủ gật, hệ thống sẽ nhận ra, và ánh sáng sẽ chìm dần theo giấc ngủ của bạn. |
You nodding at me? Mày gật đầu với tao? |
Clap your hands, nod your head, and so on. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân. |
As the man had heard the name Abraham before, he nodded enthusiastically. Vì đã nghe qua cái tên Áp-ra-ham nên ông gật gù tỏ vẻ đồng tình. |
The GDI, Nod, Mutants and CABAL were to be major factions with the Scrin to be added later. GDI, Nod, Mutants và CABAL đã được các phe phái chính với Scrin được thêm vào sau đó. |
On a nod from you, our company will be transported to such heights! Cô gật đầu một cái, công ty của chúng ta sẽ lên cao đến đến tầm này! |
I nodded, holding Lucy’s hand during the last moments of her labor. Tôi gật, nắm tay Lucy trong suốt những khoảnh khắc cuối của việc chuyển dạ. |
Released on March 24, 2008, Kane's Wrath limited the player to only the Brotherhood of Nod in the campaign mode, though the original factions and six new sub-factions are available for the new strategic mode and skirmish mode. Phát hành vào ngày 24 tháng 3 năm 2008, Kane's Wrath hạn chế người chơi chỉ có thể chơi Brotherhood of Nod ở chế độ chiến dịch, nhưng các phe phái gốc và sáu phe phái nhỏ vẫn có sẵn cho các chế độ chiến lược mới và chế độ Skirmish. |
Clearly beside herself, she shouts Nod's motto "Peace through power" and then commits suicide by shooting herself in the head, just as LEGION shuts down. Chỉa khẩu súng vào đầu, cô hét lên phương châm của Nod "Hòa bình qua quyền lực" (Peace throught power) và sau đó tự sát bằng cách bắn vào đầu mình, khi mà LEGION bị tắt đi. |
Elizabeth nodded against him, and they slept Elizabeth gật đầu bên anh, và họ ngủ. |
Players can select to start with either the Global Defense Initiative or the Brotherhood of Nod campaign. Người chơi có thể chọn để bắt đầu với một trong hai chiến dịch của Global Defense Initiative hoặc Brotherhood of Nod. |
On the side of Nod, Frank Zagarino portrays the commander Anton Slavik, who only lives to follow and enforce every thought of Kane, played by the franchise's cutscene director Joseph D. Kucan. Về phía Brotherhood of Nod, Frank Zagarino đóng vai Tư lệnh Anton Slavik, người chỉ sống để làm theo và thực thi tất cả các suy nghĩ của Kane, đóng bởi đạo diễn phim cắt cảnh của thương hiệu là Joseph D. Kucan. |
With a nod he vanished into the bedroom, whence he emerged in five minutes tweed - suited and respectable, as of old. Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ. |
And he kind of nodded, you know? Và bố tôi gật đầu hài lòng. |
Then it was suddenly light up among the trees , and she fancied it must be the moon , for there was a face ; but it was the old soldier with the red beard ; he sat there , nodded his head , and said , " Look , what beautiful dancing shoes ! " Đột nhiên từ rừng cây phát ra ánh sáng , Karen nghĩ đấy ắt là ánh trăng , và rồi hiện ra một khuôn mặt , người lính già râu đỏ ; ông ngồi đó , gật đầu nói " Chà , đôi giày khiêu vũ đẹp quá ! " |
This guidance of Kane led Nod to gain a near monopoly on the world's rapidly increasing Tiberium deposits, as the Brotherhood's technologies for harvesting Tiberium initially were the only viable method of extracting the crystals, giving them enormous amounts of capital in a relatively short period of time and causing Nod to pioneer unique Tiberium-based technology in virtually every field. Sự hướng dẫn của Kane đã khiến Nod gần như độc quyền khai khác các quặng Tiberium trên toàn cầu do công nghệ thu hoạch Tiberium của Brotherhood ban đầu là cách duy nhất khả thi để chiết xuất tinh thể, tạo cho họ một lượng vốn lớn trong một khoảng thời gian tương đối ngắn và Nod là người tiên phong sử dụng công nghệ Tiberium trong mọi lĩnh vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nod
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.