mocking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mocking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mocking trong Tiếng Anh.
Từ mocking trong Tiếng Anh có nghĩa là chế giễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mocking
chế giễuadjective People mocked us and shouted at us, but we did not mind that. Người ta chế giễu và quát tháo chúng tôi, nhưng chúng tôi không để tâm đến điều đó. |
Xem thêm ví dụ
You mocked us, didn' t you! Mày đã nhạo báng bọn tao đúng không! |
The Israelites “were continually . . . mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people.” Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
I know, I deserve to be mocked. Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà. |
Over the years I have also watched how she has been magnified to handle the mocking and scorn that come from a secular society when a Latter-day Saint woman heeds prophetic counsel and makes the family and the nurturing of children her highest priorities. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
Don't mock them. Đừng nhạo báng họ. |
She was persuaded by those who mocked and criticized the early leaders of the Church. Chị ấy đã bị thuyết phục bởi những người chế giễu và chỉ trích các vị lãnh đạo đầu tiên của Giáo Hội. |
I will mock when what you dread comes,+ Ta sẽ chế nhạo khi điều các ngươi khiếp sợ ập đến,+ |
*These images are mocks with dummy data for demonstration purposes *Những hình ảnh này chứa thông tin mô phỏng về dữ liệu giả cho mục đích minh họa |
The entire Kresy (eastern Poland's borderlands) macroregion – inhabited by between 13.2 and 13.7 million people, including majority-Ukrainian and -Belarusin populations and 1,300,000 Jews – was annexed by the Soviet Union in an atmosphere of terror surrounding a mock referendum staged by the NKVD and the Red Army. Toàn bộ vùng đất Kresy – nơi sinh sống của khoảng 13.2 triệu người và 13.7 triệu, gồm 1,300,000 người Do Thái – đã bị sát nhập trong bầu không khí khủng bố xung quanh cuộc trưng cầu giả do cảnh sát bí mật và Hồng quân tổ chức. |
Brothers and sisters, as you are well aware, the great and spacious building, filled with those who mock and ridicule and point fingers of scorn, is all around us. Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta. |
'But about his toes?'the Mock Turtle persisted. Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại. |
While reading critical or mocking articles about Mormons, two different Russian men felt a strong impression to search out our meeting places. Trong khi đọc những bài báo chỉ trích hoặc chế nhạo về người Mặc Môn, hai người đàn ông Nga đã cảm thấy một ấn tượng mạnh mẽ để tìm kiếm những nơi thờ phượng của chúng ta. |
Church magazines met with a group of young adults from various parts of the world to discuss the challenges and blessings of remaining chaste in a world that does not value—and even mocks—chastity. Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa. |
19 Now when San·balʹlat the Horʹo·nite, To·biʹah+ the Amʹmon·ite+ official,* and Geʹshem the Arabian+ heard of it, they began to mock us+ and show us their contempt and say: “What are you doing? 19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy? |
Since its inception, those who have sought to mock Christians have been legion. Kể từ khởi thủy, những người luôn tìm cách nhạo báng người Cơ Đốc giáo có nhiều vô số kể. |
It's a Mocking Jay pin. Đó là chiếc ghim hình Chim Húng Nhại |
Some people used to mock him, but he soon learned not to care about the jokes they played on him. Một số người thường chế giễu anh, nhưng chẳng mấy chốc anh tập không quan tâm đến những câu nói đùa họ nhắm vào anh. |
28 A worthless witness mocks justice,+ 28 Nhân chứng vô lại chế nhạo công lý,+ |
Today, some would mock David’s reliance on God. Ngày nay, một số người sẽ chế giễu việc Đa-vít tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
After interrogation by the ruling council, He was mocked by Herod and finally taken to Pilate, where He was made to stand before an angry mob. Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ. |
Or... he's mocking us. Hoặc là... chế nhạo chúng ta. |
This early device was essentially a cavalry training mechanism; it prepared and strengthened the riders for actual combat as they wielded their swords at the mock enemies. Thiết bị ban đầu này cơ bản là một cơ chế đào tạo kỵ binh; nó chuẩn bị và tăng cường các tay đua cho chiến đấu thực tế khi họ cầm kiếm của họ lao vào kẻ thù giả. |
Should the pointed fingers “from the other side of the river of water, [where] a great and spacious building [stands]” (1 Nephi 8:26) appear to be directed at you in the attitude of mocking, demeaning, and beckoning, I ask that you immediately turn away so that you are not persuaded by cunning and devious means to separate yourself from truth and its blessings. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
16 But they kept ridiculing the messengers of the true God,+ and they despised his words+ and mocked his prophets,+ until the rage of Jehovah came up against his people,+ until they were beyond healing. 16 Nhưng họ tiếp tục chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời,+ khinh thường lời ngài+ và nhạo báng các nhà tiên tri của ngài,+ cho đến khi cơn thịnh nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân ngài,+ cho đến khi họ vô phương cứu chữa. |
They are mocking the gods. Chúng báng bổ các vị thần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mocking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mocking
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.