moderately trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moderately trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderately trong Tiếng Anh.
Từ moderately trong Tiếng Anh có nghĩa là vừa phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moderately
vừa phảiadverb The only stores that are gonna have cash on hand are the ones that deal in moderate-priced goods. Cửa hàng có tiền mặt là cửa hàng bán giá vừa phải. |
Xem thêm ví dụ
Why is the moderator so interested in Brockhart's opinion? Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart? |
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
The rover survived moderate dust storms and in 2011 reached Endeavour crater, which has been described as a "second landing site". Xe tự hành này đã sống sót sau bão bụi trên sao Hỏa và vào năm 2011 đã đến được miệng núi lửa Endeavor, nơi được mô tả như là một "địa điểm hạ cánh thứ hai". |
The lists of moderators for many sections of arXiv are publicly available, but moderators for most of the physics sections remain unlisted. Danh sách các giám khảo cho nhiều lĩnh vực được liệt kê công khai nhưng các giám khảo cho hầu hết các lĩnh vực của vật lý vẫn không được công khai. |
* Escherichia coli ( E coli ) : Causes moderate to severe illness that begins as large amounts of watery diarrhea , which then turns into bloody diarrhea . * Trực khuẩn E.coli ( E coli ) : Loại trực khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng , đầu tiên là tiêu chảy nước dữ dội , sau đó chuyển qua tiêu chảy ra máu . |
Solutions less than 40% are classified as a moderate oxidizing hazard (NFPA 430, 2000). Dung dịch có nồng độ dưới 40% được xếp là một chất ôxi hoá có mức độ nguy hiểm trung bình (NFPA 430, 2000). |
Vegetarian diets in general have been related to lower diabetes risk, but do not offer advantages compared with diets which allow moderate amounts of animal products. Chế độ ăn chay nói chung có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tiểu đường thấp hơn, nhưng không mang lại lợi thế so với khẩu phần ăn cho phép một lượng vừa phải sản phẩm từ động vật. |
Simultaneously, users with accounts registered with Yahoo! subsidiaries in Germany, Singapore, Hong Kong and Korea were prevented from viewing photos rated "moderate" or "restricted" on the three-part scale used. Đồng thời, người dùng với tài khoản đăng ký với dịch vụ con của Yahoo! tại Đức, Singapore, Hồng Kông, và Hàn Quốc bị ngăn không cho xem hình được xếp hạng "vừa phải" hoặc "hạn chế" theo thước đo 3 mức. |
As you start getting into the moderately traffic street, people start drawing more details about the specific buildings. Khi bạn chuyển sang phố có mật độ giao thông vừa, người ta bắt đầu vẽ thêm các chi tiết của các tòa nhà. |
In the East Asia and the Pacific region, 2013 marked another year of moderating annual growth, mainly due to domestic adjustment aimed at addressing imbalances accumulated during the years of credit-fueled expansion. Tại Đông Á Thái Bình Dương năm 2013 tiếp tục là một năm tăng trưởng vừa phải, chủ yếu do các nước thực hiện điều chỉnh nhằm giảm mất cân đối đã tích tụ nhiều năm gây ra bởi tăng trưởng dựa trên tín dụng. |
Profanity and rough language (beta): Moderate or heavy use of profane language and swear words Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
While the Voodoo was a moderate success, it may have been more important as an evolutionary step towards its replacement in most roles, the F-4 Phantom II, one of the most successful Western fighter designs of the 1960s. Trong khi chiếc Voodoo có được một thành công vừa phải, nó có vai trò quan trọng hơn như là một bước tiến hoá đến kiểu Phantom II, một trong những thiết kế máy bay tiêm kích Phương Tây thành công nhất trong những năm 1960. |
In the case of the detective, the moderator may indicate the target's innocence or guilt by using gestures such as nodding or head shaking. Trong trường hợp của thám tử, quản trò có thể chỉ ra rằng mục tiêu mà thám tử nhắm đến là vô tội hoặc có tội bằng cách sử dụng các cử chỉ như gật đầu hoặc lắc đầu. |
We strongly recommend that you have at least one dedicated live chat moderator for high-traffic events. Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao. |
Both were political moderates and persumably more supportive of the Commander-in-Chief. Hai nhà lãnh đạo quân sự mới đều có quan điểm chính trị ôn hòa và đều ủng hộ vị tổng tư lệnh quân lực. |
Would you prefer another form of moderate exercise? Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không? |
In early 2016, Gallup found that more Americans identified as ideologically conservative (37%) or moderate (35%) rather than liberal (24%), but that liberalism has slowly been gaining ground since 1992, standing at a 24-year high. Vào đầu năm 2016, Gallup cho thấy nhiều người Mỹ có tư tưởng bảo thủ (37%) hoặc trung bình (35%) hơn là tự do (24%), nhưng những người theo chủ nghĩa tự do đã dần dần gia tăng từ năm 1992, đứng ở mức cao nhất từ 24 năm nay. |
"Let Me Love You" is a moderate R&B ballad in G minor, centered around the progression C minor / G minor / F major. "Oh Mother" là một bản pop mang âm hưởng ballad viết ở nốt C♯ minor trên nền nhạc R&B với giai điệu chầm chậm vừa phải. |
For many moderate Republicans it was an intolerable infringement of the fundamental values they defended. Đối với nhiều người cộng hòa ôn hòa, đó là một sự xúc phạm không thể chịu nổi cho những giá trị mà họ bảo vệ. |
Good Friar, where can a man get, well, moderately insensible on a drink around here? Tu sĩ tốt bụng, 1 người đàn ông có thể đi đâu... Để uống ở một mức vừa phải quanh đây? |
Outside of Japan and the United States, the movie was moderately successful in both South Korea and France where it grossed $11 million and $6 million, respectively. Ở thị trường ngoài Nhật Bản và Hoa Kỳ, phim đều đạt thành công vừa phải tại Hàn Quốc và Pháp, khi lần lượt đem về 11 triệu USD và 6 triệu USD tại hai quốc gia này. |
Under Emir Hamad, Qatar has experienced a moderate degree of liberalisation, including the launch of the Al Jazeera television station (1996), the endorsement of women's suffrage or right to vote in municipal elections (1999), drafting its first written constitution (2005) and inauguration of a Roman Catholic church (2008). Dưới thời Hamad, Qatar trải qua tự do hoá có chừng mực, bao gồm phát sóng đài truyền hình Al Jazeera (1996), cho phép nữ giới bỏ phiếu trong bầu cử cấp đô thị (1999), soạn thảo hiến pháp thành văn đầu tiên của mình (2005) và khánh thành một nhà thờ Công giáo La Mã (2008). |
Spanish is a relatively synthetic language with a moderate to high degree of inflection, which shows up mostly in Spanish conjugation. Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố trung bình đến cao, nó được thể hiện trong cách chia động từ tiếng Tây Ban Nha. |
Moderately vigorous monsoon depressions form in the Bay of Bengal and make landfall from June to September. Các áp thấp gió mùa khá mạnh hình thành trên vịnh Bengal và đổ bộ từ tháng 6 đến tháng 9. |
He later wrote on such topics as ethics, justice, knowledge, moderation, piety, the soul, and valor. Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderately trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moderately
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.