modality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modality trong Tiếng Anh.
Từ modality trong Tiếng Anh có các nghĩa là phương thức, thể thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modality
phương thứcnoun But the modality of attention, Nhưng phương thức của sự chú ý. |
thể thứcnoun You may be grand poobah of voodoo, mate, but that's one very specific, very narrow modality. Có thể anh là anh đại trong lĩnh vực tà thuật, nhưng thể thức của nó rất hạn chế và đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
So here's the modalities that we put together. Đây là các mô thức chúng tôi tổng hợp lại. |
Howard Gardner identified a wide range of modalities in his Multiple Intelligences theories. Howard Gardner đề cập đến một loạt những phương thức học tập trong lý thuyết "đa thông minh" của mình. |
As a result, philosophical logicians have contributed a great deal to the development of non-standard logics (e.g. free logics, tense logics) as well as various extensions of classical logic (e.g. modal logics) and non-standard semantics for such logics (e.g. Kripke's supervaluationism in the semantics of logic). Kết quả là, các nhà logic triết học đã đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của logic không chuẩn (v.d., logic tự do, logic thời) cũng như là các mở rộng khác của logic cổ điển (v.d., logic mô thái), và các ngữ nghĩa không chuẩn cho các loại logic như vậy (v.d., kỹ thuật Kripke về sự đánh giá trội trong ngữ nghĩa của logic). |
The second aspect is freight modal split, which the author describes as shifting freight to greener transport modes. Khía cạnh thứ hai là phân chia phương thức vận chuyển hàng hóa, mà tác giả mô tả là chuyển hàng hóa sang chế độ vận chuyển xanh hơn. |
If somebody bothered to tag all of these saints and say who they all are, then my photo of Notre Dame Cathedral suddenly gets enriched with all of that data, and I can use it as an entry point to dive into that space, into that meta- verse, using everybody else's photos, and do a kind of a cross- modal and cross- user social experience that way. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
This was the only modality that can see the inner lining of the heart. Đó là phương thức chữa trị duy nhất mà có thể nhìn thấy những lớp trong cùng của trái tim. |
Direct kill you a modal particle indicating. Trực tiếp giết bạn chỉ ra cách thức hạt. |
Da Nang has a long-term vision to play an increasingly critical role as an international gateway and regional transport hub, through the development of a new port and improvement of multi-modal connectivity via railway and roads. Đà Nẵng có một tầm nhìn dài hạn với vai trò ngày càng quan trọng là một cửa ngõ quốc tế và một trung tâm giao thông vùng, thông qua việc phát triển một cảng biển mới và cải thiện kết nối giao thông đa phương tiện bằng đường sắt và đường bộ. |
The expansion rules depend on the particular modal logic used. Tính linh động của thiết kế phụ thuộc vào loại mảng logic được sử dụng. |
Modal logic is not truth conditional, and so it has often been proposed as a non-classical logic. Modal logic không đúng với các điều kiện, và do vậy thường được đề nghị như là một ngành logic không cổ điển. |
Do we need to repeat the modalities that we have inherited? Chúng tôi có cần phải nhắc lại hệ thống mà chúng tôi đang kế thừa không? |
No specific treatment is available, but some modalities are under investigation. Không có phương pháp điều trị cụ thể, nhưng một số phương thức đang được điều tra. |
While the exact number and definition of vocal registers is a controversial topic within the field of singing, the sciences identify only four registers: the whistle register, the falsetto register, the modal register, and the vocal fry register. Trong khi những con số và định nghĩa chính xác về quãng giọng là một chủ đề gây tranh cãi trong lĩnh vực ca hát, thì các ngành khoa học xác định chỉ có bốn khoảng âm: giọng siêu cao (whistle register), giọng giả hay giọng mũi (falsetto register), modal và vocal fry. |
These modalities have generated hundreds of millions of likes, shares, views, retweets, and pins and have become very effective and efficient in sharing the gospel with family, friends, and associates. Các diễn đàn này tạo ra hằng trăm triệu lượt thích, chia sẻ, xem, retweets và pin và đã trở nên rất hiệu quả và gây ấn tượng trong việc chia sẻ phúc âm với gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. |
Direct kill you a modal particle indicating. Đó là tất cả vì bạn. |
The Government’s vision of priority and quality infrastructure projects including the north south expressway program, railway sector development, inland waterways and multi-modal connectivity is an important foundation for connecting this linear country to be increasingly integrated with the region and rest of the world. Tầm nhìn của Chính phủ về các dự án cơ sở hạ tầng có chất lượng và được ưu tiên, bao gồm Chương trình đường cao tốc Bắc-Nam, phát triển ngành đường sắt, đường thủy nội địa và kết nối đa giao thông phương thức, là nền tảng quan trọng để kết nối đất nước hình chữ S, mà hiện đang ngày càng hội nhập sâu rộng với khu vực và trên thế giới. |
Several input signals are available for modal testing, but the sine sweep and random frequency vibration profiles are by far the most commonly used signals. Một số tín hiệu đầu vào có sẵn cho thử nghiệm phương thức, nhưng cấu hình dao động sine và tần số rung ngẫu nhiên là các tín hiệu được sử dụng phổ biến nhất. |
But through this sort of modality, crochet, other plastic forms of play -- people can be engaged with the most abstract, high-powered, theoretical ideas, the kinds of ideas that normally you have to go to university departments to study in higher mathematics, which is where I first learned about hyperbolic space. Nhưng qua phương thức này, móc, những đồ chơi nhựa, người ta được tiếp xúc với những ý tưởng trừu tượng nhất, mạnh mẽ nhất và mang tính lý thuyết, dạng ý tưởng mà bình thường bạn sẽ phải học đại học để nghiên cứu cao hơn về toán học, đó là nơi tôi đã học về không gian hyperbol lần đầu tiên. |
However, "within the continuing hegemony of tonality there is evidence for a relatively separate tradition of genuine folk musics, which do not operate completely or even mainly according to the assumptions or rules of tonality. ... throughout the reign of tonality there seem to have existed subterranean folk musical traditions organized on principles different from tonality, and often modal: Celtic songs and blues are obvious examples" (Shepherd, Virden, Vulliamy, and Wishart 1977, 156). Tuy nhiên, “Trong sự lệ thuộc liên tục vào Giọng điệu, có một bằng chứng về một dòng nhạc đồng quê tương đối tách biệt, cái mà không được sáng tác hoàn toàn hay thậm chí dựa theo quy tắc về Giọng điệu. ... trong suốt thời kì Giọng điệu được xem như một nguyên tắc bất di, bất dịch đã xuất hiện một dòng nhạc dân gian quê hương được sáng tác dựa trên những nguyên tắc khác với nguyên tắc Giọng điệu, và luôn có một khuôn mẫu nhất định: những bài ca của người Celtic và dòng nhạc blue là những ví dụ rõ ràng nhất(Shepherd, Virden, Vulliamy, and Wishart 1977, 156). |
However, modal logic is normally formalized with the principle of the excluded middle, and its relational semantics is bivalent, so this inclusion is disputable. Tuy nhiên, modal logic thông thường được hệ thống hóa với nguyên tắc loại trừ giá trị chính giữa, và ngữ nghĩa quan hệ của nó là hai giá trị, do vậy sự gộp chung này là còn bàn cãi. |
But the modality of attention, or what is happening today, what's happening tomorrow. Nhưng phương thức của sự chú ý. hay những gì đang xảy ra hôm nay, những gì sẽ xảy ra ngày mai. Thứ 2 là |
We have every modality that can be done in Vanderbilt, Cleveland Clinic -- everywhere in the U.S. -- and we do it for about 10 percent of the cost that you will need to do those things in the United States. Chúng tôi có mọi phương thức có thể làm được tại Vanderbilt, Cleverland Clinic - bất kì đâu ở Mỹ - và chúng tôi thực hiện nó chỉ với giá bằng khoảng 10% chi phí bạn cần bỏ ra cho những thứ này tại Mỹ. |
Although this is a frequent interaction pattern for modal dialogs, it is also criticized by usability experts as being ineffective for its intended use, which is to protect against errors caused by destructive actions, and for which better alternatives exist. Mặc dù đây là một mô hình tương tác thường xuyên cho các hộp thoại mẫu, nó cũng bị chỉ trích bởi khả năng sử dụng về mặt chuyên môn hiện nay bởi vì nó không có hiệu quả cho mục đích sử dụng mà là để bảo vệ đề phòng các lỗi gây ra bởi hoạt động phá hoại. và lựa chọn thay thế tốt hơn hiện có. |
A committee was tasked with looking into 'the details and modalities' of the project. Một ủy ban chuyên trách được lập ra để xem xét về 'chi tiết và phương thức' cho dự án. |
At least eight distinct senses of the word "tonality" (and corresponding adjective, "tonal"), some mutually exclusive, have been identified (Hyer 2001): The word tonality may describe any systematic organization of pitch phenomena in any music at all, including pre-17th century western music as well as much non-western music, such as music based on the slendro and pelog pitch collections of Indonesian gamelan, or employing the modal nuclei of the Arabic maqam or the Indian raga system. Có ít nhất 8 cách hiểu khác nhau về từ “Giọng điệu”(hay một tính từ của nó là “tonal"), một vài trong số đó được định nghĩa dựa vào nhau(Hyer 2001): Một tổ chức có hệ thống của các Cao độ trong bất kì loại âm nhạc nào, bao gồm âm nhạc phương Tây trước thế kỉ 17 và rất nhiều thể loại nhạc khác không có ở phương Tây, như là nền âm nhạc dựa trên hệ thống cao độ slendro và pelog của các nhạc cụ gamelan của người Indonesian hay việc sử dụng mô hình hạt nhân của hệ thống giai điệu của người Ả Rập hay hệ thống âm nhạc của người Ấn Độ(raga). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới modality
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.