unkind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unkind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unkind trong Tiếng Anh.
Từ unkind trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tốt, ác, bất nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unkind
không tốtadjective So people think I'm being unkind to this kid. Vài người cho rằng tôi đối xử không tốt với đứa trẻ này. |
ácadjective You could even, if viewed with an unkind eye, be seen to be party to them. Thậm chí dùng cặp mắt ác cảm, để xem xét cái hội đó. |
bất nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
By spreading unkind hearsay, unjustifiable criticism, or lies, we may not be “shedding innocent blood,” but we surely can destroy another person’s good reputation. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
If we do not pray and are unkind to others, we are surely not repentant. Nếu chúng ta không cầu nguyện và không có lòng nhân từ đối với những người khác, thì chắc chắn là chúng ta không hối cải. |
Does he do unkind things to other people and then laugh about it? Người ấy có đối xử xấu với người khác rồi cười khoái chí không? |
Will we let a harsh comment or an unkind act bring us to a low ebb in our service to Jehovah? Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
You are hurt by the criticism, feel angry inside, and say something unkind in return. Các em tổn thương vì bị chỉ trích, cảm thấy bực tức trong lòng, và phản ứng lại bằng cách nói những lời không tử tế. |
That was unkind. Thật là không chút tử tế. |
I am eternally grateful that the Lord rescued me from my unkind feelings by sending the Holy Ghost to let me see a child of God as He saw him. Tôi vĩnh viễn biết ơn Chúa đã giải cứu tôi khỏi những cảm nghĩ khắc nghiệt của mình bằng cách gửi Đức Thánh Linh đến để cho tôi thấy một đứa con của Thượng Đế như Ngài đã thấy nó. |
Does he do unkind things to other people and then laugh about it? Người ấy có ác độc với kẻ khác không? Có khinh khi họ không? |
What can help you to respond in a forgiving way if you have been upset by the unkind conduct of others? Khi cảm thấy bực bội vì hành động không tử tế của người khác, điều gì có thể giúp bạn tha thứ? |
Lee never forgot Grant's magnanimity during the surrender, and for the rest of his life would not tolerate an unkind word about Grant in his presence. Đại tướng Lee không bao giờ quên lòng hào hiệp của tướng Grant trong lúc đầu hàng, và trong suốt đời còn lại của mình ông không tha thứ cho bất cứ lời nói khiếm nhã nào về Grant khi có mặt mình. |
So they did some very unkind things to him. Nên họ đã làm những điều tàn nhẫn với ông ấy. |
(Matthew 6:12) What if a person is unkind to us many times? (Ma-thi-ơ 6:12) Nhưng nếu một người cứ không tử tế với chúng ta thì sao? |
I was ashamed of myself for having unkind thoughts about dear friends who were only trying to help. Tôi hổ thẹn về bản thân mình vì đã có những ý nghĩ không tốt về bạn bè thân yêu, là những người đã cố gắng để giúp đỡ. |
In harmony with Psalm 4:4, what should we do if we have been the object of unkind words or actions? Phù hợp với Thi-thiên 4:4, nếu bị người khác nói hoặc đối xử thiếu tử tế thì chúng ta nên làm gì? |
2 Our lives are affected adversely when others treat us in an unkind manner. 2 Đời sống chúng ta bị ảnh hưởng bất lợi khi người khác đối xử không tốt với mình. |
Like Enos, I want to show the Lord’s love toward those who are unkind to me. Giống như Ê Nót, tôi muốn cho thấy tình yêu thương của Chúa đối với những người không tử tế với tôi. |
Even less-serious misdeeds such as gossip and unkindness can cause others genuine suffering. Ngay cả hành vi ít tai hại hơn như việc ngồi lê đôi mách và sự thiếu tử tế có thể làm cho những người khác thật sự đau khổ. |
Is Jehovah harsh or unkind toward them? Đức Giê-hô-va có tỏ ra khắc nghiệt với họ không? |
If a friend addresses you in a harsh tone of voice, do you snap back with an unkind word? Nếu một người bạn nói lời xẳng xớm với bạn, bạn có đáp lại như vậy không? |
President George Albert Smith taught that “unkind things are not usually said under the inspiration of the Lord. Chủ Tịch George Albert Smith đã dạy rằng “những điều không tốt thường không phải được nói lên bởi sự soi dẫn của Chúa. |
The unkindness could be expressed by spiteful neighbors, unfriendly strangers, even friends and family members who may, at times, act thoughtlessly. Người đối xử không tốt đó có thể là người hàng xóm có ác ý, người lạ không thân thiện, ngay cả bạn bè và người nhà đôi khi hành động thiếu suy nghĩ. |
We may have said an unkind word or behaved in a rude manner. Có lẽ chúng ta nói lời không tử tế hoặc cư xử một cách bất lịch sự. |
* Kindness versus mean, angry, unkind * Tử tế trái với hiểm độc, giận dữ, ác độc |
How mean and unkind that was! Thật là tồi tệ và tàn nhẫn làm sao! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unkind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unkind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.