mockery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mockery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mockery trong Tiếng Anh.
Từ mockery trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò đùa, lời chế giễu, lời chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mockery
trò đùanoun |
lời chế giễunoun |
lời chế nhạonoun 7 Nehemiah simply ignored the mockery. 7 Nê-hê-mi bỏ ngoài tai lời chế nhạo. |
Xem thêm ví dụ
The mockery stopped when a severe storm hit Bangui, the capital. Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu. |
I believe that this is a solemn mockery of the sacrifice and sufferings of Jesus Christ. Tôi tin rằng đây là một cách nhạo báng nghiêm trọng về sự hy sinh và nỗi đau khổ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
To my surprise, I met with mockery and opposition. Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi. |
By order of the Triumvirate, during his residence here, all mockery of Jews and their one God shall be kept to an appropriate minimum. Theo lệnh của Chế độ tam hùng, trong thời gian ngài lưu lại đây, những lời nhạo báng người Do thái và Đức chúa của họ sẽ bị giảm thiểu thích đáng. |
(Matthew 10:28; 1 Thessalonians 4:13) Are you like many of God’s servants of old, who endured scourgings, mockery, torture, and prison bonds, strengthened by belief in the resurrection?—Hebrews 11:35-38. (Ma-thi-ơ 10:28; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13). Trường hợp bạn có giống nhiều tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời đã chịu đòn, chế giễu, hành hạ và tù đày nhưng được vững lòng bởi tin vào sự sống lại không? (Hê-bơ-rơ 11:35-38). |
This makes a mockery of our democracy! Thật là một sự mất mặc cho chế độ dân chủ. |
The prophet Mormon said that it is mockery before God to baptize little children, because they are not capable of sinning. Tiên Tri Mặc Môn nói rằng việc làm phép báp têm cho các trẻ nhỏ là điều nhạo báng trước mắt Thượng Đế bởi vì chúng không có khả năng phạm tội. |
(Hebrews 12:3) True, it can be wearying to face opposition or mockery day after day. (Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo. |
But the robe, draped over the ribbons of bleeding flesh on his scourged back, and the crown, braided of thorns and pressed into his now-bloodied scalp, are in mockery of his royal status. Tuy nhiên, việc mặc cho Chúa Giê-su chiếc áo choàng phủ những vết lằn ứa máu ở lưng, và đội vương miện được bện bằng gai đâm vào đầu làm ngài chảy máu, chẳng qua là cách để chế nhạo ngôi vị của ngài. |
Your man made a mockery of international law. Người của cô đã coi thường luật quốc tế. |
“Messengers of peace,” diplomats sent to negotiate peace with the warlike Assyrians, face mockery and humiliation. “Các sứ-giả cầu hòa”, tức các phái đoàn ngoại giao được sai đi để thương thuyết về hòa bình với quân A-si-ri hiếu chiến, bị chế giễu và bị lăng nhục. |
I feel grateful to Jehovah, who gave me the strength to face up to the threats, indignities, and mockery that I received from some of the men. Tôi cảm thấy biết ơn Đức Giê-hô-va đã giúp sức cho tôi đương đầu với sự hăm dọa, sỉ nhục và chế giễu của một số người đàn ông đó. |
“This arrest makes a mockery of the president’s lofty words,” said Elaine Pearson, deputy Asia director at Human Rights Watch. Bà Elaine Pearson, giám đốc vùng Châu Á của Tổ Chức Theo Dõi Nhân Quyền, nói : « Việc bắt giữ này lố bịch hóa những lời hoa mỹ của ông chủ tịch nước. |
I learned that mockery may never cease, but the Spirit of the Lord will always guide you to do what is right. Tôi đã biết được rằng lời nhạo báng có thể không bao giờ chấm dứt, nhưng Thánh Linh của Chúa sẽ luôn luôn hướng dẫn ta làm điều đúng. |
We too are courageous as we preach “this good news of the kingdom” despite mockery, opposition, and persecution. Chúng ta cũng can đảm khi rao truyền “tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời” bất chấp sự chế giễu, chống đối và ngược đãi. |
Aristophanes’ vicious and often obscene mockery held these leaders to account, testing their commitment to the city. Những lời nhạo báng ác ý của Aristophanes buộc các nhà lãnh đạo làm tròn bổn phận, thử thách sự tận tâm của họ với thành phố. |
There they suffered the mockery and opposition described at the outset of this chapter. Tại đó, họ phải chịu đựng sự chế nhạo và chống đối như được miêu tả ở phần đầu của chương này. |
I refer to self-mockery. tôi đang ám chỉ tới sự tự giễu mình |
When Abram (Abraham) and his wife, Sarai (Sarah), obeyed God and moved to Canaan, that land was filled with practices that made a mockery of marriage. Khi Áp-ram (Áp-ra-ham) và vợ ông là Sa-rai (Sa-ra) vâng lời Đức Chúa Trời và chuyển đến xứ Ca-na-an, xứ này tràn ngập các thực hành bôi nhọ hôn nhân. |
This may have influenced the panoramic vision of his work, and in the Tales, no level of society is above mockery. Điều có thể ảnh hưởng đến cái nhìn đa dạng trong tác phẩm của ông, và cả trong Truyện cổ, sự châm biến vượt trên tầng lớp xã hội. |
He or she may be isolated and subjected to mockery and pronouncements of doom. Người đàn ông hoặc đàn bà đó có thể bị cô lập, bị chế giễu và bị nguyền rủa thậm tệ. |
This is a mockery of Chin law! Đây là một sự sỉ nhục luật của Chin! |
He sees this mockery! Ngài nhìn thấy sự báng bổ này. |
It is a mockery of our country and the Red Army. Đó là một sự chế giễu đối với đất nước và hồng quân của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mockery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mockery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.