middle school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ middle school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middle school trong Tiếng Anh.
Từ middle school trong Tiếng Anh có nghĩa là trung học cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ middle school
trung học cơ sởnoun (school which children attend between primary school and secondary school) |
Xem thêm ví dụ
My organization, Rising Stargirls, teaches astronomy to middle-school girls of color, using theater, writing and visual art. Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
Middle school's stupid. Trung học như shit. |
Middle school. Trường trung học. |
Later on, when Orihime was in middle school, he died in an accident. Khi Orihime học tiểu học, Sora đã mất trong một tai nạn . |
Chan-woo went to the same middle school and high school with Yoo-shin. Chan Woo học cùng trường trung học với Yoo Shin. |
On the same day, middle school students in Liaoning also got food poisoning after eating dinner at school. Cùng ngày hôm đó, các học sinh trung học ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc cũng bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn tối ở trường. |
Tom is a middle school teacher. Tom là một giáo viên trung học. |
In 2004, he dropped out of middle school after failing math class and joined FC Seoul. Năm 2004, anh trượt khỏi trường trung học sau khi không vượt qua môn Toán và gia nhập FC Seoul. |
One of the greatest hurdles facing middle school students learning English is relative pronouns. Một trong những rào cản lớn nhất của học sinh cấp hai trong việc học tiếng Anh là các "Đại từ quan hệ". |
Luther had to walk three hours every day to middle school. Luther đã phải đi bộ ba tiếng hàng ngày để tới trường trung học cơ sở. |
Captain Moroni Helped Me Teach Middle School Lãnh Binh Mô Rô Ni Đã Giúp Tôi Dạy Trường Cấp Hai |
From middle school I had four really close friends. Hồi cấp hai, tôi có bốn thằng bạn rất thân. |
Where did you go to middle school? Bạn đã đi đâu học trung học? |
8) Jung Hae-in as Ho-young, Deok-sun's middle school friend (ep. 8) Jung Hae In vai Ho Young (Hạo Anh), bạn trung học của Duk Sun (ep. |
Joe attended the same middle school as Gakuto. Joe cũng theo học cùng trường như Gakuto. |
Douglass went to elementary school and middle school in Maryland. Douglass đi học tiểu học và cấp 2 tại Maryland. |
About 22.2% have some high school education and 31% had reached middle school. Khoảng 22,2% có một số giáo dục trung học và 31% đã đạt đến trung học cơ sở. |
I've known her since middle school. Tôi đã biết cô ấy từ hồi cấp hai. |
In middle-school woodworking, I had to steal another boy's project to pass the class. Ở lớp thợ mộc năm trung học, tôi phải đánh cắp... sản phẩm của một thằng bé khác để vượt qua kỳ thi. |
My patient Kathy planned her wedding when she was in middle school. Bệnh nhân Katy của tôi lên kế hoạch cho đám cưới của mình khi còn học cấp hai. |
When I was in middle school, my father wanted me to learn how to work. Khi tôi học cấp hai, cha tôi muốn tôi học cách làm việc. |
In 1912, a primary school was opened, and in 1914—a middle school. Trong năm 1912, một trường tiểu học đã được mở cửa, và trong 1914 trường trung học cơ sở. |
But she was also this incredibly perceptive woman, despite not even having a middle school education. Nhưng bà cũng là một người phụ nữ sâu sắc một cách đáng kinh ngạc, dù bà thậm chí không được học trung học. |
Ichon-dong has three schools-Shinyongsan Elementary School, Yonggang Middle School, and Junggyung High school. Ichon-dong có ba trường - Trường tiểu học Shinyongsan, trường trung học Yonggang và trường trung học Junggyung. |
It was middle school. Đó là lúc tôi học trung học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middle school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới middle school
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.