mission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mission trong Tiếng Anh.
Từ mission trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệm vụ, phái đoàn, sứ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mission
nhiệm vụnoun (set of tasks that fulfills a purpose) Tom couldn't understand what the purpose of the mission was. Tom không thể hiểu được mục đích của nhiệm vụ là gì. |
phái đoànnoun The other three Allied missions that fell into our hands... were not quite so happy about it as you appear to be. Ba phái đoàn Đồng Minh khác đã rơi vào tay chúng tôi họ không hề vui vẻ như các anh. |
sứ mệnhnoun You still have your special mission, your secret mission. Quý vị vẫn còn một nhiệm vụ đặc biệt, một sứ mệnh bí mật. |
Xem thêm ví dụ
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport. Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport. |
Our community, formerly known as the Forrest River Mission, had provisions for schooling from grade one through grade five. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Uranami's final mission was the first major coordinated troop movement to Leyte during the Battle of Leyte Gulf that began 21 October 1944. Nhiệm vụ cuối cùng mà Uranami thực hiện là cuộc chuyển quân tăng cường đến Leyte trong Trận chiến vịnh Leyte vốn bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1944. |
And with each mission, our numbers grew. Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên. |
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia. Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư. |
Three years later the Marshall Islands became part of the Micronesia Guam Mission. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
In 567, he sent Baekje's first mission to Northern Qi; this may have been facilitated by an improved relationship with Goguryeo. Năm 567, ông cử đoàn sứ thần Bách Tế tới Bắc Tề; điều này có thể trở nên thuận tiện sau khi mối quan hệ với Cao Câu Ly được cải thiện. |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
There are now 26 missions, 4 temples, and almost 1 million members. Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu. |
They dated while attending Brigham Young University after his mission. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Although less well-known and less well-documented, this historic mission is sometimes referred to as the "Tenshō Embassy" because it was initiated in the Tenshō era. Mặc dù ít được biết đến cũng như ít được ghi chép hơn, nhưng sứ bộ này đôi khi được gọi là Sứ tiết Tenshō vì sứ bộ khởi hành vào thời Tenshō. |
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Every time a citizen from " Our Home " returns from a very successful mission, he shall be received by all with much love and affection. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Today I offer my testimony to all who seek to better understand the sacred mission of Joseph Smith Jr., the Prophet of the Restoration. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
I turned to the mission president accompanying me and asked if he had an extra copy of the Book of Mormon with him. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
“Having accepted this truth, I find it easy to accept of every other truth that he enunciated and declared during his mission ... in the world. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
The Spetsnaz often conducted missions to ambush and destroy enemy supply-convoys. Spetsnaz thường tiến hành các nhiệm vụ phục kích và tiêu diệt các đoàn xe tiếp tế của địch. |
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon. Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng. |
It was during this period at the new Tabernacle that Spurgeon found a friend in James Hudson Taylor, the founder of the inter-denominational China Inland Mission. Suốt trong giai đoạn này, Spurgeon kết giao với James Hudson Taylor, nhà sáng lập Hội Truyền giáo Trung Hoa Nội địa (China Inland Mission). |
I now find myself in Rome on a desperate mission to rectify my sins. " Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
The second of the so-called "J missions," it was crewed by Commander John Young, Lunar Module Pilot Charles Duke and Command Module Pilot Ken Mattingly. Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mission
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.