mammal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mammal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mammal trong Tiếng Anh.
Từ mammal trong Tiếng Anh có các nghĩa là loài thú, lớp thú, động vật có vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mammal
loài thúnoun (animal of the class Mammalia) Many of the larger mammals of Europe once roamed over vast tracts of the continent. Có nhiều loài thú lớn một thời sinh sống khắp châu Âu. |
lớp thúnoun (animal of the class Mammalia) |
động vật có vúnoun A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Xem thêm ví dụ
A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
The species with which we are most familiar-mammals and birds-tend to be great carers. Các loài quen thuộc với chúng ta nhất như động vật có vú và loài chim có khuynh hướng là những kẻ chăm sóc tốt. |
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites". Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ". |
Larger terrestrial mammals such as the Arabian oryx and Arabian gazelle are protected animals and are held in nature reserves. Các loài động vật có vú lớn trên đất liền như Linh dương sừng thẳng Ả Rập và Linh dương gazelle Ả rập, những động vật được bảo vệ và lưu giữ trong những khu bảo tồn thiên nhiên. |
Chief Bogo handed out 14 missing mammal files. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
One fifth of all living mammals is a bat, and they have very unique attributes. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
The Philippines has among the highest rates of discovery in the world with sixteen new species of mammals discovered in the last ten years. Philippines là một trong những nước có tỷ lệ phát hiện cao nhất trên thế giới với 16 loài động vật có vú mới được phát hiện trong 10 năm qua. |
So therefore, if we were to do this, what we'd need to do is sequence that region in all these different mammals and ascertain if it's the same or if it's different. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
The fauna of New Zealand has evolved in isolation for millions of years without the presence of mammals (apart from a few bat species). Hệ động vật ở New Zealand đã tiến hóa hàng triệu năm với sự vắng mặt của các loài động vật có vú (ngoại trừ một vài loài dơi). |
The only indigenous mammals are a few species of bats and some large marine mammals, including whales and dolphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
The camel is a superb example of a mammal adapted to desert life. Lạc đà là một ví dụ tuyệt vời của một động vật có vú thích nghi với cuộc sống sa mạc. |
" In mammals , including humans , the answer seems to be " yes " , there is some differential pregnancy success deepening on the female 's sensing of the male , and as a result of the genetic quality of males , " Clark said . Clark cho biết : " Ở động vật có vú , bao gồm cả con người , câu trả lời dường như là " có " , thành công của việc mang thai có phân biệt đã khẳng định khả năng phán đoán của phụ nữ về nam giới , và đó như là một kết quả do chất lượng di truyền của con đực . " |
Many mammals (including domestic cats and dogs) and birds harbor it as part of their normal respiratory microbiota. Nhiều động vật có vú (bao gồm cả mèo và chó nuôi trong nhà) và các loài chim nuôi dưỡng loài khuẩn này như một phần của hệ vi sinh vật đường hô hấp bình thường của chúng. |
Most mammals appear to have a life expectancy of roughly a billion heartbeats. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Adult eagles will only resort to hunting large birds when mammals are scarce, but in southern Africa they can be a fairly common component of the diet. Đại bàng rừng châu Phi săn bắn chim lớn khi động vật có vú khan hiếm, nhưng ở Nam Phi chúng cũng là một thành phần khá phổ biến trong chế độ ăn uống. |
This new seascape is home to one of the most numerous mammals on the planet. Vùng biển mới này là nơi trú ngụ của loài động vật có vú đông đảo nhất trên hành tinh. |
The eastern end of Malesia, including New Guinea and the Aru Islands of eastern Indonesia, is linked to Australia by a shallow continental shelf, and shares many marsupial mammal and bird taxa with Australia. Phần phía đông của Malesia, bao gồm New Guinea và quần đảo Aru ở miền đông Indonesia, được nối liền với Australia bằng một thềm lục địa nông, và chia sẻ nhiều dạng động vật có vú như thú có túi (cận lớp Marsupialia) và chim với Australia. |
Walker's Mammals of the World Fifth Edition, vol. Walker's Mammals of the World Ấn bản lần thứ 5, quyển. |
Though this method has been observed to be successful once in twenty-two attempts, it is more energy efficient than the traditional method of chasing the small mammals and cracking their skulls on a nearby rock. Mặc dù phương pháp này đã được quan sát thấy thành công một lần trong 22 nỗ lực, nó tỏ ra tiết kiệm năng lượng hiệu quả hơn so với phương pháp truyền thống rượt theo các con mồi này cắn vỡ sọ nó trên một tảng đá gần đó. |
One of the most famous of prehistoric mammals, Smilodon has often been featured in popular media and is the state fossil of California. Là một trong những động vật có vú nổi tiếng nhất thời tiền sử, Smilodon thường được nhắc đến trong các phương tiện truyền thông phổ biến và là hóa thạch của bang California. |
They are important members of marine, freshwater, land and air ecosystems, and are one of only two major animal groups that have adapted to life in dry environments; the other is amniotes, whose living members are reptiles, birds and mammals. Chúng là các sinh vật quan trọng trong các hệ sinh thái biển, nước ngọt, đất liền và trong không khí, và là một trong hai nhóm động vật chính đã thích nghi trong các môi trường khô; nhóm còn lại là amniote, là những loài còn sống là bò sát, chim và thú. |
Ruben & Jones (2000) note that the Harderian glands, which secrete lipids for coating the fur, were present in the earliest mammals like Morganucodon, but were absent in near-mammalian therapsids like Thrinaxodon. Ruben & Jones (2000) lưu ý rằng các tuyến Harderia, tiết ra lipit để bọc lông, đã có mặt ở các thú có vú sớm nhất như Morganucodon, nhưng không có trong các Cung thú gần động vật có vú như Thrinaxodon. |
In a 2013 lecture, Thomas Holtz Jr. suggested that dinosaurs "lived fast and died young" because they reproduced quickly whereas mammals have long life spans because they take longer to reproduce. Trong một bài giảng năm 2013, Thomas Holtz Jr. cho rằng loài khủng long "sống nhanh và chết sớm" vì chúng sinh sản nhanh chóng trong khi động vật có vú kéo dài cuộc sống vì chúng mất nhiều thời gian hơn để sinh sản và nuôi dưỡng con nhỏ. |
Being an entirely endemic and rare land mammal, Bubalus mindorensis stands as an extremely vulnerable species. Là 1 loài thú quý hiếm và hoàn toàn đặc hữu, Bubalus mindorensis xếp như một loài cực kỳ dễ bị đe đọa. |
Meanwhile, the first true mammals evolved, remaining relatively small but spreading widely; the Jurassic Castorocauda, for example, had adaptations for swimming, digging and catching fish. Trong khi đó, loài động vật có vú đầu tiên thực sự phát triển, tuy vẫn còn tương đối nhỏ nhưng lan rộng; Ví dụ, Castorocauda đã thích ứng với việc bơi lội, đào hố và bắt cá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mammal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mammal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.