manatee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manatee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manatee trong Tiếng Anh.
Từ manatee trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợn biển, Lợn biển, Lợn biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manatee
lợn biểnnoun The manatee's a very noble creature. Lợn biển là sinh vật rất quý phái. |
Lợn biểnnoun (genus of mammals) The manatee's a very noble creature. Lợn biển là sinh vật rất quý phái. |
Lợn biển
|
Xem thêm ví dụ
River dolphins and manatees are both fully aquatic and therefore are completely tethered to a life in the water. Cá heo sông và manatees đều có nguồn nước đầy đủ và do đó được gắn chặt với cuộc sống trong nước. |
Notable animal species listed in Appendix I include the red panda (Ailurus fulgens), western gorilla (Gorilla gorilla), the chimpanzee species (Pan spp.), tigers (Panthera tigris subspecies), Asiatic lion (Panthera leo persica), leopards (Panthera pardus), jaguar (Panthera onca), cheetah (Acinonyx jubatus), Asian elephant (Elephas maximus), some populations of African bush elephant (Loxodonta africana), the dugong and manatees (Sirenia), and all rhinoceros species (except some Southern African subspecies populations). Các loài động vật nổi tiếng được liệt kê trong phụ lục I gồm gấu trúc đỏ (Ailurus fulgens), Gorilla gorilla, chimpanzee (Pan spp.), hổ (phân loài của Panthera tigris), Panthera leo persica, báo (Panthera pardus), Panthera onca, Acinonyx jubatus, Voi châu Á (Elephas maximus), một số quần thể của Loxodonta africana, dugong và manatee (Sirenia), và tất cả loài Tê giác (trừ một vài quần thể của phân loài Nam Phi). |
It was reissued as a double CD along with Danse Manatee in 2003 on FatCat Records, and later on limited edition vinyl through FatCat. Nó được tái bản dưới dạng CD đôi, gộp chung với Danse Manatee năm 2003 qua FatCat Records, và sau đó dạng đĩa vinyl giới hạn. |
An almost unique feature (amongst mammals) of the manatee is the constant replacement of molar teeth; new teeth enter at the back of the jaw and replace old and worn teeth at the front. Một tính năng gần như duy nhất (trong số những động vật có vú) của lợn biển là sự thay thế liên tục của hàm răng, răng mới mọc ở phía sau xương hàm và thay thế răng cũ và mòn ở phía trước. |
The West Indian manatee is a species distinct from the Amazonian manatee (T. inunguis) and the African manatee (T. senegalensis). Lợn biển Tây Ấn là một loài riêng biệt với lợn biển Amazon (T. inunguis) và lợn biển Tây Phi (T. senegalensis). |
The manatee's a very noble creature. Lợn biển là sinh vật rất quý phái. |
With the exception of the two sloth genera (Choloepus and Bradypus) and the manatee genus, (Trichechus), all mammals have seven cervical vertebrae. Ngoại trừ hai con lười chi (Choloepus và Bradypus) và các chi lợn biển, (Trichechus), tất cả các động vật có vú có bảy đốt sống cổ tử cung. |
In the first edition, whales and the West Indian manatee were classified among the fishes. Trong phiên bản đầu tiên, cá voi và Lợn biển Tây Ấn được xếp vào nhóm cá. |
The current city of Bradenton was formed in 1943, when the Florida legislature merged the cities of Manatee (incorporated in 1888) and Bradentown. Thành phố Bradenton hiện tại được thành lập vào năm 1943, khi cơ quan lập pháp Florida sáp nhập các thành phố Manatee (được thành lập năm 1888) và Bradentown. |
The next tallest is the brand new Manatee County Judicial Center with nine floors, located next to the historic courthouse. Tòa nhà cao nhất tiếp theo là Trung tâm Tư pháp Quận Manatee, nằm cạnh tòa án lịch sử. |
However, recent genetic (mtDNA) research suggests that the West Indian manatee actually consists of three groups, which are more or less geographically distributed as: (1) Florida and the Greater Antilles; (2) Mexico, Central America and northern South America; and (3) northeastern South America. Tuy nhiên, gần đây nghiên cứu di truyền (mtDNA) cho thấy rằng lợn biển Tây Ấn thực sự bao gồm ba nhóm, trong đó có nhiều hơn hoặc ít hơn về mặt phân bố địa lý như: (1) Florida và Quần đảo Antilles lớn,(2) Mexico, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ, và (3) đông bắc Nam Mỹ. |
Very unlikely, Joe would jump on a pristine coral reef, a virgin coral reef with lots of coral, sharks, crocodiles, manatees, groupers, turtles, etc. Rất khó xảy ra việc Joe sẽ nhảy vào một rặng san hô nguyên sơ, với nhiều san hô, cá mập, cá sấu hải ngưu, cá mú, rùa, v.v... |
Based on genetic and morphological studies, the West Indian manatee is divided into two subspecies, the Florida manatee (T. m. latirostris) and the Antillean or Caribbean manatee (T. m. manatus). Dựa trên các nghiên cứu di truyền và hình thái học, Lợn biển Tây Ấn được chia thành hai phân loài, Lợn biển Florida (T. m. latirostris) và Lợn biển Caribbe (T. m manatus.). |
Other major downtown buildings include the Manatee County Government building and the headquarters of the School Board of Manatee County. Các tòa nhà trung tâm thành phố lớn khác bao gồm tòa nhà Chính phủ Hạt Manatee và trụ sở của Hội đồng Trường học Hạt Manatee. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manatee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manatee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.