mammogram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mammogram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mammogram trong Tiếng Anh.
Từ mammogram trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhũ ảnh, Nhũ ảnh, chụp nhũ ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mammogram
nhũ ảnh
|
Nhũ ảnh
|
chụp nhũ ảnh
|
Xem thêm ví dụ
You may recall a year ago when a firestorm erupted after the United States Preventive Services Task Force reviewed the world's mammography screening literature and issued a guideline recommending against screening mammograms in women in their 40s. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
The State of Connecticut became the first and only state to mandate that women receive notification of their breast density after a mammogram. Bang Connecticut trở thành bang đầu tiên và duy nhất yêu cầu thông báo cho phụ nữ về mật độ vú của họ sau khi chụp X- quang tuyến vú. |
But she asked me a question: how confident was I that I would find a tumor early on her mammogram if she developed one? Nhưng cô đã hỏi tôi một câu hỏi: tôi có bao nhiêu tự tin rằng tôi sẽ sớm tìm ra một khối u từ ảnh X- quang tuyến vú của cô nếu cô thật sự có? |
Still, not everyone has this done, or they may develop breast cancer before the middle age recommendation for having a mammogram. Nhưng, không phải ai cũng làm điều này, hoặc họ đã mắc ung thư vú, trước khi được khuyến cáo chụp quang tuyến vú ở tuổi trung niên. |
Both tumors and dense breast tissue appear white on a mammogram, and the X-ray often can't distinguish between the two. Cả khối u và mô vú dày đều có màu trắng trên ảnh X-quang, và tia X không thể phân biệt rõ giữa hai loại. |
At the time my patient posed this question to me, breast density was an obscure topic in the radiology literature, and very few women having mammograms, or the physicians ordering them, knew about this. Vào thời điểm người bệnh nhân đặt ra câu hỏi này cho tôi, mật độ vú vẫn còn là một vấn đề mờ mịt trong các tài liệu về X-quang, và rất ít những phụ nữ từng chụp tuyến vú, hay các bác sĩ yêu cầu chụp tuyến vú, biết về điều này. |
Unlike other forms of cancer, mammograms do offer an early-stage screening option for breast cancer. Khác các loại ung thư khác, chụp quang tuyến vú cung cấp một lựa chọn sàng lọc sớm cho ung thư vú. |
One MRI scan costs 10 times what a digital mammogram costs. Một lần chụp MRI đắt hơn một lần chụp X- quang tuyến vú kỹ thuật số 10 lần. |
In this example, although the mammogram found one tumor, we were able to demonstrate three discrete tumors -- one is small as three millimeters. Trong ví dụ này, dù ảnh chụp X- quang chỉ cho thấy một khối u, chúng tôi có thể tìm thấy 3 khối u kín đáo -- trong đó có một khối chỉ vào khoảng 3mm. |
A mammogram , or X-ray of the breast , is still one of the best tools available for the early detection of breast cancer . Chụp X-quang tuyến vú , hoặc X-quang ngực , vẫn là một trong những công cụ tốt nhất để phát hiện sớm ung thư vú . |
And we were elated when they took a chance on a team of completely unknown investigators and funded us to study 1, 000 women with dense breasts, comparing a screening mammogram to an MBl. Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1, 000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X- quang với MBI. |
And I'm very happy to report that we're now using a dose of radiation that is equivalent to the effective dose from one digital mammogram. Tôi rất vui mừng báo cáo rằng giờ chúng tôi chỉ dùng một lượng phóng xạ tương đương với một liều lượng có hiệu quả khi sử dụng kỹ thuật chụp X- quang kỹ thuật số. |
That's why mammograms find over 80 percent of tumors in fatty breasts, but as few as 40 percent in extremely dense breasts. Đó là lý do tại sao chụp X-quang tuyến vú tìm ra hơn 80% khối u ở các bộ ngực nhiều mô mỡ, nhưng chỉ gần 40% ở các bộ ngực với mô vú rất dày. |
And her mammogram showed an area of very dense tissue, but her MBI showed an area of worrisome uptake, which we can also see on a color image. Ảnh chụp X-quang của cô cho thấy một vùng mô rất dày, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng có lượng hấp thu đáng lo ngại, mà chúng tôi có thể chiếu lên ảnh màu. |
In this example, although the mammogram found one tumor, we were able to demonstrate three discrete tumors -- one is small as three millimeters. Trong ví dụ này, dù ảnh chụp X-quang chỉ cho thấy một khối u, chúng tôi có thể tìm thấy 3 khối u kín đáo -- trong đó có một khối chỉ vào khoảng 3mm. |
The State of Connecticut became the first and only state to mandate that women receive notification of their breast density after a mammogram. Bang Connecticut trở thành bang đầu tiên và duy nhất yêu cầu thông báo cho phụ nữ về mật độ vú của họ sau khi chụp X-quang tuyến vú. |
They talked about the willingness to say, "I love you" first ... the willingness to do something where there are no guarantees ... the willingness to breathe through waiting for the doctor to call after your mammogram. Họ nói về sự sẵn lòng để nói "Tôi yêu bạn" trước, sự sẵn lòng để làm điều gì đó mà không hề có gì đảm bảo, sự sẵn lòng để chờ đợi bác sỹ gọi sau khi xét nghiệm tuyến vú. |
That's why mammograms find over 80 percent of tumors in fatty breasts, but as few as 40 percent in extremely dense breasts. Đó là lý do tại sao chụp X- quang tuyến vú tìm ra hơn 80% khối u ở các bộ ngực nhiều mô mỡ, nhưng chỉ gần 40% ở các bộ ngực với mô vú rất dày. |
Radiologists classify breast density into four categories based on the appearance of the tissue on a mammogram. Các chuyên gia X- quang phân loại mật độ vú bằng bốn hạng mục dựa trên hình dáng của mô vú trên ảnh chụp. |
Second, if you're pre- menopausal, try to schedule your mammogram in the first two weeks of your menstrual cycle, when breast density is relatively lower. Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X- quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều. |
The women are very good about getting mammograms now. Phụ nữ bây giờ đã sẵn sàng tiến hành chụp X quang những khối u ở ngực. |
Second, if you're pre-menopausal, try to schedule your mammogram in the first two weeks of your menstrual cycle, when breast density is relatively lower. Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X-quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều. |
So I studied her mammogram, and I reviewed the radiology literature, and I was shocked to discover that, in her case, our chances of finding a tumor early on the mammogram were less than the toss of a coin. Vì vậy tôi đã nghiên cứu ảnh X-quang của cô, và tham khảo các tài liệu về X-quang, tôi đã sốc khi khám phá ra rằng trong trường hợp của cô, khả năng có thể sớm phát hiện ra khối u trên ảnh X-quang là ít hơn một lần gieo đồng tiền. |
Examining breast milk could show signs of elevated breast cancer risk in women at an earlier age than ever before , in a population currently not receiving mammograms or other screening . Kiểm tra sữa mẹ có thể cho thấy các dấu hiệu của nguy cơ ung thư vú cao ở phụ nữ ở độ tuổi trẻ hơn bao giờ hết , trong một cộng đồng hiện không được chụp X-quang tuyến vú hoặc các xét nghiệm khác . |
The digital mammogram was read as normal and shows lots of dense tissue, but the MBI shows an area of intense uptake, which correlated with a two-centimeter tumor. Ảnh X-quang kỹ thuật số được đọc theo cách thông thường và cho thấy rất nhiều mô dày, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng có lượng hấp thu rất lớn, tương ứng với một khối u 2cm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mammogram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mammogram
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.