sea otter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sea otter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sea otter trong Tiếng Anh.
Từ sea otter trong Tiếng Anh có các nghĩa là rái cá biển, Rái cá biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sea otter
rái cá biểnnoun Did the heat-insulating fur of the sea otter evolve? Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa? |
Rái cá biểnnoun (species of marine mammal) Did the heat-insulating fur of the sea otter evolve? Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa? |
Xem thêm ví dụ
The Sea Otter’s Fur Bộ lông của rái cá biển |
The Sea Otter landed despite the adverse conditions and the American pilot was soon rescued. Chiếc Sea Otter đã tìm cách hạ cánh cho dù điều kiện bất lợi và viên phi công Mỹ sau đó được giải cứu. |
Did the heat-insulating fur of the sea otter evolve? Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa? |
At sunset, we made love like sea otters. Đợi hoàng hôn xuống, và làm tình như những con rái cá. |
You can't say all aquatic animals are naked, because look at the sea otter. Các bạn không thể nói tất cả các động vật sống dưới nước đều trần truồng, bởi vì hãy nhìn vào con rái cá biển. |
It has the greatest body length of any species in the mustelid family, although the sea otter may be heavier. Chúng có chiều dài cơ thể lớn nhất trong tất cả các loài thuộc họ nhà chồn, dù rái cá biển có thể nặng hơn. |
Sea otters use tools and they take time away from what they're doing to show their babies what to do, which is called teaching. Rái cá biển sử dụng công cụ và chúng dùng thời gian không làm việc đang làm để chỉ cho con chúng những gì cần làm, gọi là dạy bảo. |
This may lead some to wonder whether people who have to dive in cold waters may not be better off wearing a hairy wet suit —one similar to that of the sea otter! Có lẽ một số người nghĩ: Biết đâu thợ lặn trong vùng nước lạnh sẽ mặc bộ đồ lặn bằng lông giống như rái cá biển? |
After his crew returned to Russia with sea otter pelts judged to be the finest fur in the world, small associations of fur traders began to sail from the shores of Siberia toward the Aleutian Islands. Sau khi đội của ông trở về đến Nga với các tấm da sống của loài rái cá biển- được đánh dá là bộ da tốt nhất thế giới, các hãng buôn lông thú nhỏ bắt đầu đi thuyền từ bờ biển Siberia hướng về quần đảo Aleut. |
Sea otters, whose numbers were once estimated at 150,000–300,000, were hunted extensively for their fur between 1741 and 1911, and the world population fell to 1,000–2,000 individuals living in a fraction of their historic range. Tổng số lượng đã nằm trong khoảng 150.000-300.000 cá thế, và chúng bị săn bắt để lấy lông giữa 1741-1911 và tổng số lượng đã giảm xuống còn 1000-2000 con sinh sống trong các khu vực rời rạc thuộc phạm vi phân bố cũ của nó. |
The wildlife in this area also include Chilean dolphins, sea lions, marine otters and elephant seals. Động vật hoang dã trong khu vực này cũng bao gồm cá heo Chile, sư tử biển, rái cá biển và hải cẩu voi. |
In California, sea otters usually breed every year, about twice as often as those in Alaska. Tại California, rái cá biển thường sinh sản quanh năm, thường hai lần nhiều hơn ở Alaska. |
Kelp forests evolved, encouraging the evolution of new species, such as sea otters. Rừng tảo bẹ phát triển, khuyến khích sự tiến hóa của các loài mới, như rái cá biển. |
Scientists believe that there is a lesson to be learned from the sea otter’s fur. Các nhà khoa học tin là họ có thể học được điều gì đó từ bộ lông của rái cá biển. |
Put another way, sea otters can boast a truly efficient fur coat. Nói cách khác, rái cá biển có thể tự hào về “chiếc áo khoác lông” hiệu quả của chúng. |
Sea Otter, who sold meat and weed. Cá Rái Biển. Bán thịt và cần sa. |
In a well-studied example from Alaskan kelp forests, sea otters (Enhydra lutris) control populations of herbivorous sea urchins through predation. Trong một ví dụ được nghiên cứu kỹ từ rừng tảo bẹ Alaska, rái cá biển (Enhydra lutris) kiểm soát số lượng loài nhím biển ăn thực vật bằng cách săn chúng. |
The Sea Otter returned to Triumph successfully, thanks mainly to the skill of the pilot, who was awarded the US Air Medal as a result. Chiếc Sea Otter quay trở về được Triumph một cách thành công, chủ yếu là nhờ kỹ năng của phi công. |
Consider: The fur of the sea otter is denser than that of any other mammal, with some one million hairs per square inch (155,000 per sq cm). Hãy suy nghĩ điều này: Rái cá biển có bộ lông dày nhất trong các loài động vật có vú, với khoảng 155.000 sợi/cm2. |
On 19 July 1950, Lieutenant P. Cane, flying a Sea Otter, an air-sea rescue aircraft, performed the last operational sea rescue of that type, when a F4U Corsair had been shot down by anti-aircraft fire, forcing the American pilot to ditch into very rough seas. Ngày 19 tháng 7 năm 1950, Trung úy P. Cane lái một chiếc Sea Otter, một kiểu máy bay cứu nạn trên không-trên biển, đã thực hiện phi vụ giải cứu trên biển cuối cùng kiểu này, khi một chiếc F4U Corsair bị hỏa lực phòng không bắn rơi, buộc viên phi công Mỹ phải thoát ra và nhảy dù xuống vùng biển động rất mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sea otter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sea otter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.