mammalian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mammalian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mammalian trong Tiếng Anh.
Từ mammalian trong Tiếng Anh có nghĩa là loài thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mammalian
loài thúadjective |
Xem thêm ví dụ
Jacobs described her discovery of this first reported human or mammalian chromosome aneuploidy in her 1981 William Allan Memorial Award address. Bác sĩ Jacobs miêu tả khám phá của bà về trường hợp dị bội nhiễm sắc thể ở người và động vật có vú đầu tiên được báo cáo trong bài diễn văn cho Giải thưởng tưởng niệm Wiliam Allan năm 1981 (Jacobs 1982). |
Ruben & Jones (2000) note that the Harderian glands, which secrete lipids for coating the fur, were present in the earliest mammals like Morganucodon, but were absent in near-mammalian therapsids like Thrinaxodon. Ruben & Jones (2000) lưu ý rằng các tuyến Harderia, tiết ra lipit để bọc lông, đã có mặt ở các thú có vú sớm nhất như Morganucodon, nhưng không có trong các Cung thú gần động vật có vú như Thrinaxodon. |
So then we come along, we implant some mammalian cells that you can see in blue. Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia. |
These are normal mammalian cells genetically engineered with a bioluminescent gene taken out of deep-sea jellyfish. Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển. |
Evolution in the absence of mammalian predators made it vulnerable to introduced species such as cats and rats, and it became extinct on the main island of the Chatham group before 1871, being restricted to Little Mangere Island thereafter. Sự tiến hoá khi không có động vật ăn thịt làm cho chúng dễ bị tổn thương khi đưa chúng vào các loài như mèo và chuột, và loài này đã tuyệt chủng trên hòn đảo chính của nhóm Chatham trước năm 1871, sau đó bị giới hạn ở đảo Little Mangere. ^ BirdLife International (2013). |
The Grande Coupure, or "great break" in continuity, with a major European turnover in mammalian fauna about 33.5 Ma, marks the end of the last phase of Eocene assemblages, the Priabonian, and the arrival in Europe of Asian species. Grande Coupure, hay "Đại Phá vỡ" (Còn gọi là sự kiện MP 21) với tốc độ thay thế lớn quần động vật có vú của châu Âu vào khoảng 33,5 Ma, đánh dấu sự kết thúc thế Eocen trong tầng Priabona, và sự xuất hiện của các động vật có vú di cư từ châu Á sang. |
A mammalian fetus, if it loses a limb during the first trimester of pregnancy, will re-grow that limb. Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó |
Other mammalian caspases were subsequently identified, in addition to caspases in organisms such as fruit fly Drosophila melanogaster. Sau đó các caspase khác của lớp thú cũng được nhận diện cùng với các loại caspase trong các sinh vật như ruồi giấm Drosophila melanogaster. |
Evidence from mammalian and bird populations indicated that inbreeding depression often significantly adversely affects birth weight, reproduction and survival, as well as resistance to environmental stress, disease and predation. Bằng chứng từ quần thể động vật có vú và chim cho thấy suy nhược trong họ hàng thường có ảnh hưởng xấu đến sinh đẻ, sinh sản và sự sống còn cũng như sức đề kháng với stress môi trường, bệnh tật và sự ăn thịt. |
When a person is immersed in water, physiological changes due to the mammalian diving reflex enable somewhat longer tolerance of apnea even in untrained persons. Khi một người ngâm mình vào nước, những thay đổi sinh lý học do phản xạ lặn của động vật có vú cho phép sức chịu đựng lâu hơn một chút kể cả với người không luyện tập. |
Non-mammalian animals couldn't do any of those things. Động vật không thuộc loài có vú không thể làm những điều trên. |
One of 17 megadiverse countries, it hosts 8.6% of all mammalian, 13.7% of all avian, 7.9% of all reptilian, 6% of all amphibian, 12.2% of all piscine, and 6.0% of all flowering plant species. Ấn Độ là một trong 17 quốc gia đa dạng sinh vật siêu cấp, có 8,6% tổng số loài thú, 13,7% tổng số loài chim, 7,9% tổng số loài bò sát, 6% tổng số loài lưỡng cư, 12,2% tổng số loài cá, và 6,0% tổng số loài thực vật có hoa. |
Since scientists produced the first cloned mammal Dolly the sheep in 1996 using the somatic cell nuclear transfer (SCNT) technique, 23 mammalian species have been successfully cloned, including cattle, cats, dogs, horses and rats. Vì các nhà khoa học đã tạo ra động vật có vú nhân bản đầu tiên là cừu Dolly vào năm 1996 sử dụng kỹ thuật chuyển thể tế bào soma (SCNT), đã có 23 loài động vật có vú được nhân bản thành công, bao gồm gia súc như bò, mèo, chó, ngựa và chuột. |
In addition to the canonical Met-tRNA Met and AUG codon pathway, mammalian cells can initiate translation with leucine using a specific leucyl-tRNA that decodes the codon CUG. Ngoài con đường Met-tRNA với codon AUG kinh điển, các tế bào động vật có vú có thể bắt đầu dịch với leucine bằng cách sử dụng một leucyl-tRNA đặc biệt dịch mã cho codon CUG.. |
The forests were dominated by birds, and the lack of mammalian predators led to some like the kiwi, kakapo, weka and takahē evolving flightlessness. Trong các khu rừng lúc đó chủ yếu là chim, và thiếu các loài thú săn mồi khiến cho một số loài như kiwi, kakapo và takahē tiến hóa thành không thể bay được. |
Eutheria (/juːˈθɪəriə/; from Greek εὐ-, eu- "good" or "right" and θηρίον, thēríon "beast" hence "true beasts") is one of two mammalian clades with extant members that diverged in the Early Cretaceous or perhaps the Late Jurassic. Eutheria ( /juːˈθiːriə/; từ Hy Lạp ευ-, eu- "chắc chắn/thật sự" và θηρίον, thērion "thú" tức "thú thật sự") là một trong hai nhánh của lớp thú với các thành viên còn sinh tồn đã phân nhánh trong đầu kỷ Creta hoặc có lẽ vào cuối kỷ Jura. |
It is classified as a nerve agent because it fatally interferes with normal functioning of the mammalian nervous system. Nó được phân loại như là một tác nhân thần kinh vì nó gây tử vong can thiệp vào hoạt động bình thường của hệ thần kinh động vật có vú. |
All major Cretaceous mammalian lineages, including monotremes (egg-laying mammals), multituberculates, metatherians, eutherians, dryolestoideans, and gondwanatheres survived the K–Pg extinction event, although they suffered losses. Tất cả các nhánh thú chính kỷ Creta như Monotremata (thú đẻ trứng), Multituberculata (thú răng nhiều mấu), Marsupialia (thú có túi) và Eutheria (thú thật sự), Dryolestoidea, và Gondwanatheria đã sống sót qua sự kiện K–Pg, mặc dù chúng cũng phải chịu tổn thất. |
Humans have only one class of pigment cell, the mammalian equivalent of melanophores, to generate skin, hair, and eye colour. Con người chỉ có một loại tế bào sắc tố, tương đương với các tế bào melanophore của các loài động vật có vú, để tạo ra màu sắc của da, lông (tóc) và mắt. |
And this is only mapping 10 percent of a mammalian neocortex. Đây mới chỉ thể hiện được 10% của vùng tân vỏ não ở động vật có vú. |
However, this is not the earliest clear evidence of hair in the mammalian lineage, as fossils of Volaticotherium, and the docodont Castorocauda, discovered in rocks dated to about 164 million years ago, also have traces of fur. Đây không phải vết tích lông động vật có vú cổ nhất, hóa thạch Volaticotherium, và Docodonta Castorocauda, phát hiện trong lớp đá cách nay 164 triệu năm về trước, cũng có các vết tích của lông. |
This difference in recombinant proteins from those normally produced in mammalian organisms may influence the effectiveness of vaccines. Sự khác biệt về protein tái tổ hợp này từ những protein thường được sản xuất trong các sinh vật có vú có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của vắc-xin. |
They can exist for minutes or years with an average lifespan of 1–2 days in mammalian cells. Chúng có thể chỉ tồn tại vài phút hay hàng năm với thời gian sống trung bình khoảng 1–2 ngày trong tế bào động vật. |
Poikilothermic animals typically have catalases with optimum temperatures in the range of 15-25 °C, while mammalian or avian catalases might have optimum temperatures above 35 °C, and catalases from plants vary depending on their growth habit. Động vật biến nhiệt thường có catalaza với nhiệt độ tối ưu trong khoảng 15-25 °C, trong khi catalaza của động vật có vú hay chim có thể có nhiệt độ tối ưu trên 35 °C, và catalaza từ thực vật khác nhau tùy thuộc vào khả năng sinh trưởng của chúng. |
However, the common vampire bat feeds on mammalian blood more than the other two species, which primarily feed on that of birds. Tuy nhiên, dơi quỷ thông thường ăn máu nhiều hơn hai loài kia (thường ăn máu chim). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mammalian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mammalian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.