make the bed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make the bed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make the bed trong Tiếng Anh.

Từ make the bed trong Tiếng Anh có nghĩa là nhúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make the bed

nhúng

Xem thêm ví dụ

We must also challenge fundamentalism, because fundamentalism is the ideology that makes the bed of this terrorism.
Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố.
Then making the beds and cleaning the rooms.
Rồi tới chuẩn bị giường và dọn phòng.
And you'd think with all this new technology, they would figure out a machine that would make the beds.
Đáng lẽ với công nghệ bây giờ, họ phải phát minh ra máy dọn giường rồi chứ.
When I came over, he showed me downstairs, and I helped him make the bed up with blankets and sheets.
Khi tôi tới, anh đưa tôi đi xuống và tôi giúp anh chuẩn bị chăn và khăn trải giường.
Just go make up the bed.
Bây giờ hãy đi dọn giường.
Or, if you do not, make the bridal bed In that dim monument where Tybalt lies.
Hoặc, nếu bạn làm không, làm cho chiếc giường cô dâu Trong di tích mờ Tybalt nằm ở đâu.
The husband usually serves by providing the food she cooks, the beds she makes, the house she cleans, the clothes she washes.
Người chồng thường giúp đỡ vợ bằng cách cung cấp thức ăn, giường chiếu, nhà cửa, quần áo.
The doublet makes me think of a coverlet on the vast bed.
Chiếc áo chẽn khiến tôi liên tưởng đến khăn phủ trên chiếc giường lớn.
I said what did you do, Stephanie, move over in the bed and make room for him?
Cô hỏi rồi chị làm gì, Stephanie, nằm xích qua một bên và dành chỗ cho anh ta hả?
Then you sew up the hole and make his bed again.
Rồi sau đó khâu lỗ lại.
Having held military positions that required him to be, in his own words, "tough" and "mean", "the guy who makes you scrub the latrine, the guy who makes you make your bed, the guy who screams at you for being late to work", Ross decided that if he ever left the military, he would never yell or raise his voice again.
Việc giữ các vị trí trong quân ngũ đòi hỏi ông phải, theo cách nói của ông, "cương trực" và "hà khắc", "là người đàn ông bắt bạn phải cọ rửa nhà xí, người bắt bạn phải đi ngủ, người quát mắng bạn khi khi bạn đi muộn", Ross đã quyết định rằng nếu ông rời quân ngũ, ông sẽ không bao giờ phải la hét hay gắt gỏng nữa.
And bed nets have an effect on the epidemic, but you're never going to make it extinct with bed nets.
Và màn ngủ tác động đến dịch bệnh nhưng bằng màn ngủ, nó sẽ không bị tiêu diệt triệt để. Bệnh sốt rét
Make sure you check the closets and under the beds!
Hãy chắc là các anh đã tìm tủ đồ và phía dưới giường!
Every act can manifest love: making a bed, washing the dishes, saving to buy something that she wants but won’t ask for because of the budget, helping with the other’s work when he or she is behind.
Mỗi hành động đều có thể nói lên được tình yêu thương: dọn giường, rửa chén, dành dụm tiền để mua vật gì nàng mong muốn nhưng không dám hỏi vì ngân sách gia đình eo hẹp, giúp nhau làm công việc của người kia khi người ấy không làm kịp.
I was one of several boys who left comfortable tents and found a way to construct a shelter and make a primitive bed from the natural materials we could find.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Mary and Laura still slept on the floor, but Pa would make a little bed for them as soon as he could.
Mary và Laura còn ngủ trên nền nhà nhưng Bố sẽ làm cho các cô một chiếc giường nhỏ ngay khi có thể làm.
Together we can make our beds, our dinner tables and our families the safe and peaceful oases they should be.
Cùng nhau chúng ta có thể làm cho giường ngủ của chúng ta bàn ăn và gia đình của chúng ta trở nên những ốc đảo bình yên và an toàn
You can use an alarm , but make sure you can't see the time when you 're in bed .
Bạn có thể sử dụng chuông báo thức , nhưng phải đảm bảo là không nhìn thấy đồng hồ khi đã lên giường ngủ .
As per How To Prevent Acne Guide you should engage in Acne Prevention by not putting on make up while going to bed in the night .
Theo cách ngăn ngừa mụn trứng cá hướng dẫn thì bạn nên ngăn ngừa bằng cách không trang điểm khi ngủ vào ban đêm .
What's the difference as long as they can cook and make beds, right?
Nấu ăn với dọn giường được thì khác gì nhau, phải không?
I don't want some maid walking through here and making the bed.
Anh biết đấy, tôi không muốn có một cô phục vụ chạy vào và dọn phòng đâu.
Just making the bed.
Dạ đang dọn giường.
My parents eventually coaxed me out from a hiding place under my bed and helped me to make amends with the store owner.
Cuối cùng cha mẹ tôi dỗ dành tôi ra khỏi nơi ẩn núp dưới gầm giường và giúp tôi đền tiền cho chủ cửa hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make the bed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make the bed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.