log out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ log out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ log out trong Tiếng Anh.
Từ log out trong Tiếng Anh có nghĩa là đăng xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ log out
đăng xuấtverb (to exit an account in a computing system) If you don't log out someone could do terrible things with it. Nếu anh không đăng xuất ai đó có thể làm chuyện kinh khủng đó. |
Xem thêm ví dụ
The user then logs out of her account, but continues to browse the site. Sau đó người dùng đăng xuất khỏi tài khoản của mình nhưng vẫn tiếp tục duyệt trang web. |
Automatic Log Out nobr > Tự động đăng xuất <; nobr |
The user then logs out of his account, but continues to browse the site. Sau đó người dùng đăng xuất khỏi tài khoản của mình nhưng vẫn tiếp tục duyệt trang web. |
If you don't log out someone could do terrible things with it. Nếu anh không đăng xuất ai đó có thể làm chuyện kinh khủng đó. |
Get these logs out of the road. Mấy anh bạn ra khiêng mấy khúc gỗ khỏi đường dùm đi! |
Log Out Without Confirmation Đăng xuất mà không xác nhận |
Morgan, Reid, Prentiss, you stay here and make sure no one forgets to log out of the system. Morgan, Reid, Prentiss ở lại và đảm bảo không ai quên đăng xuất khỏi hệ thống. |
When you've finished managing the content owner's content, click the channel icon again and select another account to log out. Khi bạn quản lý xong nội dung của chủ sở hữu nội dung, hãy nhấp lại vào biểu tượng kênh và chọn một tài khoản khác để đăng xuất. |
Lateef goes back to the river to find Baran, who is exhausted, carrying logs out of the river in an atmosphere reminiscent of a war field. Lateef quay trở lại sông để tìm Baran, người đã kiệt sức, mang những khúc gỗ ra khỏi dòng sông trong một bầu không khí gợi nhớ lại chiến trường. |
Is not this one a burning log snatched out of the fire?” Chẳng phải người này là thanh củi đang cháy được rút ra khỏi lửa sao?”. |
And you were like a log snatched out of the fire; Các ngươi giống như khúc cây được lấy ra khỏi lửa; |
Could not log out properly. The session manager cannot be contacted. You can try to force a shutdown by pressing Ctrl+Alt+Backspace; note, however, that your current session will not be saved with a forced shutdown Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc thoát bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Backspace; tuy nhiên, hãy ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi bạn ép buộc thoát |
2 SERVANT I have a head, sir, that will find out logs 2 người đầy tớ tôi có một cái đầu, thưa ông, rằng sẽ tìm ra các bản ghi |
I think you should go through the communication logs. Rule it out. Tôi nghĩ cô nên đăng nhập vào bảng thông tin liên lạc, loại bỏ nó đi. |
They are primarily nocturnal, sleeping in hollowed-out logs or rocky dens and coming out to hunt during the night, though on rare occasions they can be seen looking for prey during the day. Nó chủ yếu hoạt động vào ban đêm, ngủ trong các khúc gỗ rỗng hoặc các hang đá vào ban ngày và ra ngoài để đi săn vào ban đêm, mặc dù trong những dịp hiếm hoi nó cũng tìm kiếm con mồi vào ban ngày. |
Some people built homes out of logs or sod. Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. |
The instrument is fashioned from a solid log, which is hollowed out and shaped into a drum shell. Người ta làm loại nhạc cụ này từ việc đục một khúc gỗ cứng cáp để làm thân trống. |
In 1988, a logging company convinced local residents that there would be absolutely no environmental impact from a new method they were trying called "selective logging," taking out a tree here and there rather than clear-cutting a whole area. Trong năm 1988, một công ty khai thác gỗ thuyết phục người dân địa phương rằng sẽ không hề có tác động môi trường từ một phương pháp mới mà họ đang cố gắng thử được gọi là "khai thác gỗ có chọn lọc," Bằng cách chỉ lấy ra một cây ở đây và ở đó chứ không phải là đốn hạ một vùng. |
According to the logs, Command Lewis took it out, Sol 17, plugged it into the Hab to recharge. Theo nhật trình, Chỉ huy trưởng Lewis đã lấy nó ra, Sol 17, cắm nó trong Trạm nghiên cứu để sạc lại. |
Check out the call log. Kiểm tra danh sách cuộc gọi. |
The god Tezcatlipoca warned the man Nata, who hollowed out a log where he and his wife, Nena, found refuge until the water subsided. Thần Tezcatlipoca báo cho người đàn ông tên là Nata biết trước nên ông đục rỗng một cây gỗ để ông và vợ ông là Nena ẩn náu cho đến khi nước rút. |
No action Window list menu: a menu showing all windows on all virtual desktops pops up. You can click on the desktop name to switch to that desktop, or on a window name to shift focus to that window, switching desktops if necessary, and restoring the window if it is hidden. Hidden or minimized windows are represented with their names in parentheses. Desktop menu: a context menu for the desktop pops up. Among other things, this menu has options for configuring the display, locking the screen, and logging out of KDE. Application menu: the " K " menu pops up. This might be useful for quickly accessing applications if you like to keep the panel hidden from view Không làm gì Trình đơn liệt kê cửa sổ: bật lên một trình đơn liệt kê mọi cửa sổ trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, cũng chuyển đổi màn hình nền nếu cần thiết và phục hồi cửa sổ bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên giữa dấu ngoặc. Trình nền màn hình nền: bật lên một trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong nhiều mục khác nhau, nó chứa tùy chọn cấu hình bộ màn hình, khoá màn hình và đăng xuất ra môi trường KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Có thể hữu ích để truy cập nhanh các ứng dụng nếu bạn thích ẩn bảng điều khiển (Kicker |
There's other people out there running around logging onto JSTOR, and downloading the articles to make a political statement? Ngoài kia có mấy người& lt; br / & gt; hack vào hệ thống của JSTOR và tải báo xuống để tạo nên một lời tuyên bố mang tính& lt; br / & gt; chính trị? |
You can choose what happens when you click on the desktop using your pointing device 's middle button: No action Window list menu: a menu showing all windows on all virtual desktops pops up. You can click on the desktop name to switch to that desktop, or on a window name to shift focus to that window, switching desktops if necessary, and restoring the window if it is hidden. Hidden or minimized windows are represented with their names in parentheses. Desktop menu: a context menu for the desktop pops up. Among other things, this menu has options for configuring the display, locking the screen, and logging out of KDE. Application menu: the " K " menu pops up. This might be useful for quickly accessing applications if you like to keep the panel hidden from view Bạn có thể chọn kết quả khi bạn bấm cái nút giữa trên thiết bị trỏ vào màn hình nền: Không làm gì Trình đơn liệt kê cửa sổ: bật lên một trình đơn liệt kê mọi cửa sổ trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, cũng chuyển đổi màn hình nền nếu cần thiết và phục hồi cửa sổ bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên giữa dấu ngoặc. Trình nền màn hình nền: bật lên một trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong nhiều mục khác nhau, nó chứa tùy chọn cấu hình bộ màn hình, khoá màn hình và đăng xuất ra môi trường KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Có thể hữu ích để truy cập nhanh các ứng dụng nếu bạn thích ẩn bảng điều khiển (Kicker |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ log out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới log out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.