litre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ litre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litre trong Tiếng Anh.
Từ litre trong Tiếng Anh có các nghĩa là lít, l. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ litre
lítnoun (unit of fluid measure) How many litres does it take to fill a hot tub? Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng? |
lnoun |
Xem thêm ví dụ
Annual yield is 6595 litres in a lactation of 316 days. Năng suất hàng năm là 6595 lít trong thời gian cho con bú là 316 ngày. |
Qataris are also some of the highest consumers of water per capita per day, using around 400 litres. Người dân Qatar cũng nằm trong số tiêu thụ nước bình quân cao nhất thế giới, mỗi người trung bình sử dụng khoảng 400 lít nước mỗi ngày. |
In middle Italy : a litre of cheap wine or 1kg Spaghetti or 6 bottles of mineral water and just about one tablet of Ibruprofen which you might need if you drank the cheap vino ! Miền trung Italia : 1 lít rượu rẻ tiền hoặc 1 ký mì ống hay 6 chai nước khoáng và chỉ khoảng 1 viên thuốc Ibruprofen mà có thể bạn sẽ cần nếu uống thứ rượu nho rẻ tiền kia ! |
To obtain five litres of liquid hydrogen, they traveled to the cryogenics laboratory at the National Bureau of Standards in Washington, D.C., where they obtained the help of Ferdinand Brickwedde, whom Urey had known at Johns Hopkins. Để có được 5 lít hydro lỏng, họ đã đi đến phòng thí nghiệm cryogenic tại National Bureau of Standards ở Washington, D.C., nơi họ nhận được sự trợ giúp của Ferdinand Brickwedde, người mà Urey đã biết ở Johns Hopkins. |
However, in some cases, good milkers are also found, giving 18 to 20 litres during the peak milking period. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, các loại sữa tốt cũng được tìm thấy, chúng sản sinh ra 18 đến 20 lít trong thời gian vắt sữa cao điểm. |
Your heart will beat 70 times, driving 5 litres of blood around the 96,000 kilometres of your circulation. Tim bạn sẽ đập 70 lần, đưa 5 lít máu đi vòng tuần hoàn dài 96.000km. |
The LC50 for rainbow trout was calculated to be 54 mg 1080/litre – far in excess of any known concentration of 1080 found in water samples following 1080 aerial operations. LC50 cho cá hồi vân là 54 mg 1080/lít - cao hơn rất nhiều so với bất kì nồng độ nào của 1080 tìm thấy được trong nước mẫu sau các vụ rải 1080. |
Gentlemen, inside this cylindrical casing of aluminium, lies 55 metric litres of malted alcohol. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
Over 200 dairy farmers supplied 20,000 gallons (76,000 litres) of milk daily to the Brewster plant as demand increased driven by the American Civil War. Hơn 200 nông dân chăn nuôi bò sữa cung cấp 20.000 gallon (76.000 lít) sữa hàng ngày đến nhà máy Brewster khi nhu cầu gia tăng do Nội chiến Hoa Kỳ. |
In 2010, Austin, Texas ( Texas ) saved more than seven billion litres of water ( seven billion litres of water ) through the use of reclaimed water. Năm 2010, thành phố Austin thuộc bang Texas đã tiết kiệm được hơn 7 tỉ lít nước bằng cách sử dụng nước tái chế. |
Laura, we need two litres of hot water mixed with 300 grams of salt. Laura, chúng tôi cần 2 lít nước nóng pha 300 gram muối. |
The study claimed alcohol consumption in mid-90s in Russia averaged 10.5 litres, and was based on personal interviews conducted in three Siberian industrial cities, Barnaul, Biysk and Omsk. Nghiên cứu cho biết mức tiêu thụ rượu vào giữa những năm 90 ở Nga trung bình 10,5 lít, và dựa trên các cuộc phỏng vấn cá nhân được thực hiện tại ba thành phố công nghiệp Siberia, Barnaul, Biysk và Omsk. |
From 1901 to 1964 the litre was defined as the volume of one kilogram of pure water at 4°C and 760 millimetres of mercury pressure. Từ 1901 đến 1964 lít được định nghĩa là một thể thích của 1 kilôgam nước tinh khiết ở 4 độ C và 760 millimét thủy ngân áp suất. |
How many litres does it take to fill a hot tub? Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng? |
Tokyo Tower requires a total of 28,000 litres (7,400 US gal) of paint to completely paint the structure white and international orange, complying with air safety regulations. Tháp Tokyo cần tổng cộng 28.000 lít (7.400 gal Mỹ) sơn để sơn hoàn toàn cấu trúc với màu trắng và cam quốc tế, tuân theo các quy định an toàn hàng không. |
The country aims to raise beer output by 18% to 25%, up from 3.4 billion litres in 2015 to between 4 billion and 4.25 billion litres by 2020. Nước này đặt mục tiêu nâng sản lượng bia từ 18% lên 25%, tăng từ 3,4 tỷ lít năm 2015 lên từ 4 tỷ đến 4,25 tỷ lít vào năm 2020. |
In both 2011/12 and 2012/13 the company's leakage figure was 69 million litres per day, compared to a yearly average of 73 million litres per day between 2005–10. Trong cả hai kì 2011/12 và 2012/13, số lượng nước rò rỉ của công ty là 69 triệu lít mỗi ngày, so với mức trung bình mỗi năm là 73 triệu lít mỗi ngày trong giai đoạn 2005–10. |
Some ISU-152s were equipped with even larger external fuel tanks, two tanks on the rear hull deck, in addition to the four external fuel tanks (90 litres each, maximum), or with two smaller additional external fuel tanks, on the hull rear. Một số pháo tự hành ISU-152 được lắp đặt những khoang nhiên liệu bên ngoài xe còn lớn hơn nữa, với hai khoang ở phía sau thân xe cộng với 4 khoang nhiên liệu bên ngoài (mỗi khoang tối đa 90 lít) hay với hai khoang nhiên liệu nhỏ hơn được lắp đặt bên ngoài phần đuôi thân xe. |
Around the world, there were about 806 million cars and light trucks on the road in 2007, consuming over 980 billion litres (980,000,000 m3) of gasoline and diesel fuel yearly. Trên toàn thế giới, có khoảng 806 triệu xe du lịch và xe tải hạng nhẹ; hằng năm chúng tiêu thụ khoảng 984 tỷ lít xăng và dầu diesel. |
The litre is often also used in some calculated measurements, such as density (kg/L), allowing an easy comparison with the density of water. Lít cũng thường được dùng trong một số phép tính, như tỉ trọng (kg/L), cho phép dễ dàng so sánh với tỉ trọng của nước. |
The flamethrowers were supplied with 320 litres of fuel and four tanks of compressed nitrogen. Khẩu pháo phun lửa được trang bị 320 lít dầu và 4 phễu hợp chất cháy nitro. |
It also had the same main internal fuel tank capacity, 920 litres, adding 500 km more to the vehicle range on a road compared to the ISU-152, and an increased ammunition capacity to 30 rounds due to the removal of an internal fuel tank. Nó có vòm chỉ huy và thiết bị ngắm giống như ISU-152K và cũng có dung tích khoang nhiên liệu chính bên trong pháo là 920 lít, tầm tác chiến tăng thêm 500 cây số trên đường nhựa và cơ số đạn tăng lên 30 viên do việc loại bỏ một khoang nhiên liệu phụ nằm ở khoang của tổ lái. |
In 1901, at the 3rd CGPM conference, the litre was redefined as the space occupied by 1 kg of pure water at the temperature of its maximum density (3.98 °C) under a pressure of 1 atm. Năm 1901, tại hội nghị CGPM lần thứ 3, lít được tái định nghĩa dựa trên khoảng không gian chiếm bởi 1 kg nước tinh khiết ở nhiệt độ có tỉ trọng tối đa (3,98 °C) dưới áp suất 1 atm. |
Fitted with emergency flight controls for navigator, provision for retractable skis, and for two 368 litre external fuel tanks. Trang bị bộ điều khiển bay khẩn cấp cho hoa tiêu, cung cấp cho ván trượt thu vào, và hai thùng nhiên liệu phụ 368 lít. |
Nepenthes palawanensis can be distinguished from N. attenboroughii by its pitchers, which are even larger, sometimes exceeding 35 cm in height, and with a capacity of 1.5–2 litres of water. Nepenthes palawanensis có thể phân biệt viwus N. attenboroughii bởi bình ấm lớn hơn đôi khi vượt chiều cao 35 cm, với dung tích 1,5-2 lít nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới litre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.