kindle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kindle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kindle trong Tiếng Anh.
Từ kindle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóm, nhen, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kindle
nhómnoun (to start (a fire) |
nhenverb Today’s consumer-oriented culture excels at kindling the fires of greed. Xã hội chuyên tiêu dùng ngày nay rất giỏi trong việc nhen nhúm ngọn lửa tham lam. |
đốtverb |
Xem thêm ví dụ
In addition, the name "Kindle" was removed from all of the Fire tablets' names. Ngoài ra, phần tên "Kindle" của tất cả tên của máy tính bảng Fire cũng đã bị xóa đi. |
Apple changed its complaint after Amazon started advertising the Kindle Fire, now saying that Amazon is trying to confuse customers further by dropping the “for Android” part of “Amazon Appstore for Android.” Apple sau đó đã thay đổi cáo buộc của mình sau khi Amazon bắt đầu quảng cáo cho Kindle Fire, chuyển sang một cáo buộc mới khi cho rằng Amazon đang cố gắng gây nhầm lẫn cho khách hàng nhiều hơn với phần “dành cho Android” được cho vào “Amazon Appstore dành cho Android”. |
Apps from Google Play can't be installed on Kindle devices. Bạn không thể cài đặt các ứng dụng trên Google Play cho thiết bị Kindle. |
The person in question came out twice: once for water and once for kindling for the stove. Cô gái đi ra khỏi nhà hai lần: một lần đi lấy nước, một lần đi lấy vỏ cây đun bếp. |
On October 19 in a letter to England with directions for repeating the experiment, Franklin wrote: When rain has wet the kite twine so that it can conduct the electric fire freely, you will find it streams out plentifully from the key at the approach of your knuckle, and with this key a phial, or Leyden jar, may be charged: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, and all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe or tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated. Ngày 19 tháng 10 trong một bức thư gửi tới Anh để hướng dẫn thực hiện lại thí nghiệm đó, Franklin đã viết: "Khi mưa đã làm ướt sợi dây diều tới mức nó có thể dẫn điện tự do, bạn sẽ thấy nó phát ra thành tia lửa điện từ chiếc chìa khóa khi để khuỷu tay gần lại, và nếu chiếc khóa đó là một lọ nhỏ, hay một bình Leiden, nó có thể tích điện: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, và all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe hoặc tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated." |
When we have the Spirit with us, our spiritual senses are sharpened and our memory is kindled so we cannot forget the miracles and signs we have witnessed. Khi chúng ta có Thánh Linh ở cùng, thì các giác quan thuộc linh của chúng ta trở nên bén nhạy và trí nhớ được khơi dậy để chúng ta không thể quên được những phép lạ và dấu hiệu mình đã chứng kiến. |
6 For many, these reasonings and others were what kindled their first love for God. 6 Đối với nhiều người, những hiểu biết này cũng như những điều khác đã khơi dậy lòng kính mến đối với Đức Chúa Trời. |
Scott implored: “Please kindle a love of the scriptures in the mind and heart of each precious youth. Scott khẩn khoản: “Xin hãy khơi dậy một tình yêu mến thánh thư trong tâm trí của mỗi người trẻ tuổi quý báu. |
Oh, the Boy Scout' s gathering the right kindling up the river Oh, cậu ấy đi tìm củi nhóm lửa đó mà |
The Kindle 2 features a text-to-speech option to read the text aloud, and 2 GB of internal memory of which 1.4 GB is user-accessible. Tính năng Kindle 2, đọc văn bản và bộ nhớ trong 2GB với 1.4GB có thể truy suất được. |
Let me say unto you, seek to purify yourselves, and also all the inhabitants of Zion, lest the Lord’s anger be kindled to fierceness. Tôi xin nói cùng các anh chị em, hãy tự làm cho mình thanh khiết và cũng như tất cả các dân cư của Si Ôn, vì e rằng cơn giận dữ của Chúa sẽ được khơi dậy một cách mãnh liệt. |
Fire also became more abundant when grasses radiated and became the dominant component of many ecosystems, around 6 to 7 million years ago; this kindling provided tinder which allowed for the more rapid spread of fire. Đám cháy cũng có thể bùng phát khi cỏ phát tán mạnh và trở thành thành phần chủ yếu của nhiều hệ sinh thái vào khoảng 6 - 7 triệu năm về trước; vật liệu mồi lửa này tạo các đám cháy khô làm cho lửa lan rộng nhanh chóng. |
Amazon created its own eco-system around the Kindle Fire with its own app store and its own rules for developers . Amazon tạo ra hệ sinh thái riêng trên Kindle Fire với kho ứng dụng riêng và quy luật riêng cho các nhà phát triển . |
"Mercury News" and "e-Edition" applications are available for Android and iOS devices, as well as for the Kindle Fire and Barnes & Noble Nook. Các ứng dụng "Mercury News" và "e-Edition" có sẵn cho các thiết bị Android và iOS, cũng như cho Kindle Fire và Barnes & Noble Nook. |
Pam and I are not translators, but that experience kindled our interest in this work. Tôi và Pam không phải là những người dịch thuật, nhưng kinh nghiệm đó đã khơi dậy niềm thích thú của chúng tôi trong lĩnh vực này. |
Kindle books are not made up of page images. Sách Kindle không phải được tạo từ ảnh của trang sách. |
Kindling the Light of Hope Khơi Dậy Ánh Sáng Hy Vọng |
May appreciation for the loving provisions that God has made for mankind kindle in you a burning desire to know and to do his will. 12 Mong sao sự biết ơn về những sắp đặt đầy yêu thương của Đức Chúa Trời đối với loài người nhen nhúm trong lòng bạn khiến bạn nức lòng muốn học biết và làm theo ý muốn của ngài. |
KID (an acronym standing for Kindle Imagine Develop), was a Japan-based company specializing in porting and developing bishōjo games. KID, viết tắt của Kindle Imagine Develop, là một tổng công ty Nhật Bản chuyên sản xuất và phát triển bishōjo game. |
Oh, the Boy Scout's gathering the right kindling up the river. Oh, cậu ấy đi tìm củi nhóm lửa đó mà. |
13 And the aanger of the Lord is kindled, and his bsword is bathed in heaven, and it shall fall upon the inhabitants of the earth. 13 Và acơn thịnh nộ của Chúa đã phừng lên, và bgươm của Ngài đã được rửa sạch trên trời, và nó sẽ giáng xuống dân cư trên thế gian. |
Let Thine anger be kindled against our enemies; and in the fury of Thine heart, with Thy sword avenge us of our wrongs; remember Thy suffering Saints, O our God! Xin cơn giân của Ngài phừng lên chống lại các kẻ thù của chúng con; và, với sự giân dữ trong lòng Ngài, với lưỡi gươm của Ngài, xin tra thù cho chúng con về những điều sai trái mà chúng con đang gánh chịu. |
The Kindle is the market leader there , from Amazon . Dẫn đầu thị trường hiện nay là Kindle của Amazon . |
Hope is kindled. Hy vọng đã ngời lên. |
On the contrary, Luke, a traveling companion of Paul, reports that they “showed us extraordinary human kindness, for they kindled a fire and received all of us helpfully because of the rain that was falling and because of the cold.” Ngược lại, Lu-ca, bạn đồng hành của Phao-lô, kể lại rằng họ “đãi chúng ta một cách nhân-từ hiếm có, tiếp-rước chúng ta thay thảy gần kề đống lửa lớn đã đốt, vì đang mưa và trời lạnh-lẽo”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kindle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kindle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.