sedan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedan trong Tiếng Anh.
Từ sedan trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệu, 轎, ghế kiệu, Sedan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedan
kiệunoun (enclosed chair carried by porters) I have room in my sedan. Tôi còn chỗ trên kiệu. |
轎noun (enclosed chair carried by porters) |
ghế kiệunoun |
Sedan(Sedan, France) We profiled him driving a late model American made sedan. Chúng tôi đã xác định hắn lái một chiếc sedan Mỹ mẫu mới nhất. |
Xem thêm ví dụ
The programme was completed in a remarkable time of only 30 months from the approval to the commencement of large-scale production of the Lanos sedan for the Korean market. Chương trình hoàn thành trong một thời gian đáng ngạc nhiên chỉ 30 tháng từ khi việc bắt đầu chế tạo những chiếc Lanos sedan trên quy mô lớn được phê chuẩn cho thị trường Hàn Quốc. |
Rigault de Genouilly turned down the offer of command of one of the French fleets during the Franco-Prussian War and resigned as navy minister on the fall of the Second Empire after the battle of Sedan. Rigault de Genouilly từ chối lời đề nghị chỉ huy của một trong những đội quân Pháp trong Chiến tranh Pháp-Phổ và từ chức như bộ trưởng hải quân vào mùa thu Đế chế Thứ hai sau trận Sedan. |
After a sharp fight in which they lost 5,000 men and 40 cannons, the French withdrew toward Sedan. Sau một trận kịch chiến, quân Pháp mất 5.000 người và 40 khẩu pháo, phải rút về Sedan. |
The sedan and coupe are available in several trim levels (DX, DX-G, LX, EX, EX-L, and Si). Các phiên bản sedan và coupe có nhiều cấp độ(DX, DX-G, LX, EX, EX-L, và Si). |
The Samara five-door hatchback and four-door sedan later joined the Samara three-door hatch, but under different names—the five-door hatchback was called the "Cevaro" and the four-door sedan was sold as the "Sable". Chiếc Samara 5dr hatchback và 4dr sedan sau này gia nhập cùng Samara 3dr hatch, nhưng được đặt những cái tên khác nhau - chiếc 5dr hatchback được gọi là Lada Cevaro và chiếc 4dr sedan được bán dưới thương hiệu Lada Sable. |
Prepare my sedan. Chuẩn bị kiệu. |
The main effort of Fall Gelb would be made in the centre, between Namur and Sedan, France. Trọng tâm của Kế hoạch Vàng là nằm ở khu trung tâm, giữa Namur và Sedan. |
The wagon has standard alloy roof rails, 60/40 folding rear seat, and a 12-volt power outlet in the rear compartment, in addition to the same options available on the sedan LS and LT models. Chiếc wagon có thanh mái hợp kim tiêu chuẩn, ghế sau gập 60/40 và ổ ra 12 volt ở khoang sau, ngoài những tuỳ chọn tương đương có trên mẫu sedan LS và LT. |
Black sedan. Xe sedan màu đen. |
The BMW 7 Series is a full-size luxury sedan produced by the German automaker BMW since 1977. BMW 7 Series là mẫu ô tô hạng sang cỡ lớn được sản xuất và phát triển bởi hãng xe Đức BMW từ năm 1977 đến nay. |
And a Sedan like this one too". Tôi cũng có một khoảnh khắc như thế." |
Red sedan heading south. Xe mui kín đỏ đi về hướng Nam. |
This is a Pony, the ultimate sedan! Wow! Đây là chiếc xe hơi đời mới nhất trên thế giới. |
They constructed a blower with 14-hp 250 cubic centimetres (15 cu in) motorcycle engine, started with a Trabant automobile starter power by jumper cables from Strelzyk's Moskvitch sedan. Họ chế tạo một chiếc quạt gió với động cơ xe gắn máy 250 xentimét khối (15 cu in) 14-hp, bắt đầu với sức mạnh khởi động ô tô Trabant bằng cáp nhảy từ chiếc Moskvitch của Strelzyk. |
Had it not been for the collapse of the French 2nd Army at Sedan, the Belgians were confident that they could have checked the German advance. Nếu không có sự sụp đổ của tập đoàn quân số 2 Pháp tại Sedan, người Bỉ đoan chắc rằng họ đã có thể giữ vững phòng tuyến này và chặn được quân Đức. |
I have room in my sedan. Tôi còn chỗ trên kiệu. |
In all, out of 109 Fairey Battles and Bristol Blenheims which had attacked enemy columns and communications in the Sedan area, 45 had been lost. Tổng cộng, trong số 109 máy bay Fairey Battle và Bristol Blenheim tham gia tấn công các đội hình và hệ thống liên lạc của Đức tại khu vực Sedan, có 45 chiếc bị mất. |
The German High Command did not want to exploit the victory at Sedan and Bulson until the German infantry divisions had caught up with the three Panzer divisions. Bộ Chỉ huy Tối cao Đức không muốn khai thác chiến thắng của họ tại Sedan và Bulson cho đến các sư đoàn bộ binh Đức hội quân với ba sư đoàn tăng. |
It was designed by Giorgetto Giugiaro and initially featured three body styles: three-door and five-door hatchbacks and a four-door sedan. Lanos được thiết kế bởi Giorgetto Giugiaro và có các kiểu thân - 3 cửa và 5 cửa hatchbacks và một phiên bản 4 cửa sedan. |
Goltz stressed how, despite the rapid initial victory against the Imperial French forces at Sedan, the new French Republic had been able to mobilise national will for a Volkskrieg ("War of the People") which dragged on for many more months (the Siege of Paris, the campaign on the Loire and the partisans behind German lines, the latter tying down 20% of German strength), the implication being that it was therefore unrealistic to expect a quick victory over France in any future war. Goltz đã nhấn mạnh rằng, bất chấp chiến thắng nhanh chóng ban đầu của quân đội Đức trước Đế chế Pháp trong trận Sedan, nền Cộng hòa Pháp mới được thành lập đã động viên được tinh thần dân chúng để tiến hành một Volkskrieg ("Chiến tranh Nhân dân") kéo dài cuộc Chiến tranh Pháp-Đức thêm vài tháng nữa (Cuộc vây hãm Paris, chiến dịch sông Loire và các hoạt động du kích đằng sau chiến tuyến của quân Đức, trong đó riêng quân du kích Pháp đã kìm hãm 20% binh lực của Đức). |
In China, the cars are marketed as the Buick Excelle sedan or wagon and Excelle HRV (hatchback). Tại Trung Quốc, những chiếc xe được đưa ra thị trường với mẫu Buick Excelle sedan và HRV (hatchback). |
Further south, in France, was the French 2nd Army, protecting the Franco-Belgian border between Sedan and Montmédy. Xa hơn về phía nam là tập đoàn quân số 2 của Pháp, bảo vệ tuyến biên giới Pháp-Bỉ nằm giữa Sedan và Montmédy. |
They were out of all full-size sedans. Họ đã hết xe sedan hạng sang rồi ạ. |
In the Franco-Prussian War in 1870 he commanded a guard cavalry brigade at Gravelotte and Sedan. Trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức vào năm 1870, ông đã chỉ huy một lữ đoàn kỵ binh Cận vệ trong các trận chiến tại Gravelotte và Sedan. |
The French Marines and naval infantry intended for the invasion of northern Germany were dispatched to reinforce the French Army of Châlons and fell into captivity at Sedan along with Napoleon III. Hải quân Pháp và thủy quân lục chiến vốn được giao nhiệm vụ đổ bộ đánh vào miền bắc Đức, nay được thuyên chuyển tăng cường cho Quân đoàn Châlons, để rồi bị bắt sống trong trận Sedan cùng với Hoàng đế Napoléon III. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sedan
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.