palate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palate trong Tiếng Anh.
Từ palate trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòm miệng, khẩu vị, hàm ếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palate
vòm miệngverb The one that was born with a cleft palate. Một đứa bị hở vòm miệng bẩm sinh. |
khẩu vịverb And I don't — call my palate a philistine palate — Và tuy tôi không phải là người có khẩu vị sành sỏi — |
hàm ếchverb What are you doing by operating on the cleft palate to correct it? Vậy, giải phẫu hàm ếch để điều chỉnh cái gì? |
Xem thêm ví dụ
By days 12–15 the first visible lesions – small reddish spots called enanthem – appeared on mucous membranes of the mouth, tongue, palate, and throat, and temperature fell to near normal. Từ ngày 12-15, những thương tổn thấy được đầu tiên xuất hiện – đó là các vết chấm nhỏ màu đỏ gọi là enanthem – trên màng nhầy của miệng, lưỡi, vòm miệng và cổ họng. |
I'm sure our palates were titillated from the last selection, but I have an even finer vintage to present to you now. Tôi chắc chắn rằng khẩu vị của chúng tôi đã titillated từ sự lựa chọn cuối cùng, nhưng tôi có một vintage thậm chí tốt hơn để trình bày cho bạn bây giờ. |
Target plant palatability depends on the grazing animals inherited and developed plant preferences (i.e. the shape of sheep and goat’s mouths make them well suited for eating broad leaf weeds). Nhắm mục tiêu khẩu vị của cây phụ thuộc vào động vật ăn cỏ thừa kế và phát triển các sở thích của chúng về từng loại thực vật (ví dụ như hình dạng của miệng cừu và dê làm cho chúng thích hợp để ăn cỏ dại lá rộng, chúng sẽ bứt lá ăn). |
She made her acting debut with the multiple burmese movies and videos namely "Ti Kyat", "Pawa Ma Shu Yay Ma Ku Kyay", "Professor Dr.Seik Phwar", "Charm Series", "Motor and Fan", "Achit Pincin Essay", "Palat Kywat Thwar Tat Achit", "A Phyu Htal Lu Mike Gyi", "Akhar Taw" and “Khyay Kyi Tal”. Cô đã thực hiện vai diễn đầu tiên của mình với nhiều bộ phim và video mang tên "Ti Kyat", "Pawa Ma Shu Yay Ma Ku Kyay", "Giáo sư Dr.Seik Phwar", "Charm Series", " Motor và Fan "," Achit Pincin Essay "," Palat Kywat Thwar Tat Achit "," Một Phyu Htal Lu Mike Gyi "và" Akhar Taw ". <references> |
The therapsid lineage that led to mammals went through a series of stages, beginning with animals that were very like their pelycosaur ancestors and ending with some that could easily be mistaken for mammals: gradual development of a bony secondary palate. Dòng dõi Cung thú dẫn đến động vật có vú trải qua một loạt các giai đoạn phát triển, bắt đầu với những sinh vật rất giống tổ tiên pelycosaur của chúng và kết thúc với một số loài có thể dễ bị nhầm lẫn là động vật có vú: phát triển dần dần của một vòm miệng có lớp xương thứ cấp. |
Job 12:11 says: “Does not the ear itself test out words as the palate tastes food?” Kinh Thánh nói nơi Gióp 12:11: “Tai ta chẳng nhận biết lời nói, như miệng nhận biết mùi vị thức ăn sao?” |
Instead, he created an endless variety of foods to delight our palate. Nhưng Ngài đã tạo ra vô số thực phẩm để chúng ta thưởng thức. |
After I drank a glass of water, I would take a couple of sips of juice, which put some flavor on my palate. Sau khi uống một ly nước lọc, tôi đã uống vài ngụm nước trái cây để có chút hương vị trong miệng. |
We'd always be served a palate cleanser at Sunday supper. Chúng ta luôn phục vụ món khai vị vào những bữa tối ngày chủ nhật.. |
Pangasius (Neopangasius) included P. nieuwenhuisii, P. humeralis, P. lithostoma, P. kinabatanganensis, diagnosed by palatal teeth arranged in a single large patch and high vertebral counts. Pangasius phân chi Neopangasius: Bao gồm P. nieuwenhuisii, P. humeralis, P. lithostoma, P. kinabatanganensis, được nhận biết nhờ các răng vòm miệng sắp xếp thành một mảng lớn. |
Job 12:11 asks: “Does not the ear itself test out words as the palate tastes food?” Gióp 12:11 hỏi: “Lỗ tai há chẳng xét lời nói, như ổ-gà [nóc vọng] nếm những thực-vật sao?” |
Children with cleft palates get it, and they document their story. Trẻ em hở hàm ếch sẽ được phẫu thuật, và họ ghi lại câu chuyện đó. |
And so, if we can release some of those, they become accessible to us in our palate. Nếu chúng ta có thể giải phóng được phần nào thì chúng sẽ tiếp cận được với khẩu vị của chúng ta. |
It was named in 1912 by Gerrit Smith Miller, who noted that it closely approaches the Great Plains wolf in skull and tooth morphology, though possessing a narrower rostrum and palate. Phân loài sói này được đặt tên vào năm 1912 bởi Gerrit Smith Miller, người đã lưu ý rằng nó tiếp cận gần gũi với con Sói Đại Bình nguyên trong hình thái sọ và răng, mặc dù sở hữu một mỏ và vòm miệng hẹp hơn. |
In 2005, a case study by A.S. Schulp, E.W.A Mulder, and K. Schwenk outlined the fact that mosasaurs had paired fenestrae in their palates. Năm 2005, một nghiên cứu trường hợp của A.S. Schulp, E.W.A Mulder, và K. Schwenk vạch ra một thực tế là thương long có cặp cửa sổ (lỗ mở) trên vòm miệng của chúng. |
Well, what was it you said to me... about, uh, making things palatable? Đó chẳng phải là những gì cô nói với tôi... về việc, uh, làm mọi thứ dễ chịu hơn? |
In the 1990s, several expeditions to Jamaican cave sites resulted in the recovery of additional cranial and postcranial material attributed to Xenothrix, including a partial lower face containing the palate with left and right P4-M2, most of the maxilla and parts of the sphenoid. Vào những năm 1990, một số cuộc thám hiểm đến các hang động Jamaica đã thu được các chất liệu bổ sung và hậu lâm sàng cho Xenothrix, bao gồm mặt dưới một phần có chứa vòm miệng trái và phải P4-M2, hầu hết hàm trên và các bộ phận của xương sống. |
“Does not the ear itself test out words as the palate tastes food?” —Job 12:11. “Chẳng phải tai phân biệt lời nói, như lưỡi nếm thức ăn hay sao?”. —Gióp 12:11. |
She may have included these emotional passages in hopes that they would make her writing more palatable to a society that believed women shouldn't write about battles and empires. Bà có thể đã kèm vào các đoạn văn đầy cảm xúc với hy vọng giúp tác phẩm của bà phù hợp hơn với một xã hội tin rằng phụ nữ không nên viết về chiến trận và đế chế. |
But some scientists point out that some modern ectotherms use a fleshy secondary palate to separate the mouth from the airway, and that a bony palate provides a surface on which the tongue can manipulate food, facilitating chewing rather than breathing. Nhưng một số nhà khoa học chỉ ra rằng nhiều loài động vật ngoại nhiệt hiện đại sử dụng một vòm miệng thịt thứ cấp để tách miệng ra khỏi khí quản và rằng vòm miệng xương cung cấp một bề mặt mà lưỡi có thể trộn thức ăn, tạo điều kiện cho hành động nhai thay vì thở. |
(Laughter) So for the cover, then, I had this illustration done which is literally more palatable and reminds us that it's best to approach the digestive system from this end. Vậy nên, một bức hình minh hoạ đã được làm ra mà rõ ràng là "ngon miệng" hơn (có thể chấp nhận được) và gợi nhắc chúng ta rằng tốt nhất là nên tiếp cận hệ tiêu hoá từ đầu này của quá trình... |
For instance, salt has the property of making things palatable. Chẳng hạn, muối có tác dụng làm cho thức ăn mặn mà. |
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. |
4 The tongue of the nursing infant sticks to its palate because of thirst. 4 Trẻ đang tuổi còn bú khát đến nỗi lưỡi dính vòm miệng. |
What are you doing by operating on the cleft palate to correct it? Vậy, giải phẫu hàm ếch để điều chỉnh cái gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới palate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.