infamy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infamy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infamy trong Tiếng Anh.
Từ infamy trong Tiếng Anh có các nghĩa là infamousness, điều bỉ ổi, điều ô nhục, sự ô nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infamy
infamousnessnoun |
điều bỉ ổinoun |
điều ô nhụcnoun |
sự ô nhụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) is a very readable, and entirely anecdotal, re-telling of the day's events. Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) là một tài liệu đáng đọc, và toàn bộ là giai thoại, kể về các sự kiện trong ngày hôm đó. |
The Attack on Pearl Harbor: An Illustrated History by Larry Kimmett and Margaret Regis is a careful recreation of the "Day of Infamy" using maps, photos, unique illustrations, and an animated CD. The Attack on Pearl Harbor: An Illustrated History của tác giả Larry Kimmett và Margaret Regis là một công trình tái dựng một cách cẩn thận "Day of Infamy" (Ngày ô nhục) sử dụng bản đồ, hình ảnh, minh họa và một CD hoạt hình. |
Her story quickly became part of national folklore, and her infamy persists to this day. Câu chuyện về bà đã nhanh chóng trở thành một phần của văn hóa dân gian dân tộc , và nỗi ô nhục của bà vẫn tồn tại cho đến ngày nay. |
Aggression (seizing provinces without a rightful claim) is checked by the "badboy" system of international infamy common to Paradox's games. Sự xâm lược (chiếm lấy lãnh thổ mà không có một yêu cầu chính đáng) được kiểm tra bởi hệ thống "badboy" tức nỗi ô nhục quốc tế phổ biến trong các game của Paradox. |
October 24 , 1929 : An event that will forever live in infamy , the Stock Market Crash of 1929 dealt a crushing blow to the U.S. economy . Ngày 24 tháng mười năm 1929 : Một sự kiện sẽ để lại vết nhơ mãi mãi , vụ sụp đổ của thị trường chứng khoán năm 1929 giáng một đòn chí mạng vào nền kinh tế Hoa Kỳ . |
In 2016, Downing wrote an autobiography, titled The Other Side of Infamy: My Journey through Pearl Harbor and the World of War. Vào năm 2016, Downing đã viết một cuốn tự truyện, có tiêu đề The Other Side of Infamy: My Journey through Pearl Harbor and the World of War. |
Instead of receiving glory and fame, he has been vested with infamy. Thay vì được vinh hiển và nổi tiếng, y đã bị nhục nhã. |
To the infamy of his name! Để làm ô nhục tên hắn! |
Club 58 earned its infamy for allowing different ethnicities to mix freely, socially although it was illegal in Apartheid South Africa. Câu lạc bộ 58 nổi tiếng vì cho phép các dân tộc khác nhau hòa nhập tự do, hòa đồng với xã hội mặc dù điều đó là bất hợp pháp ở Apartheid Nam Phi. |
Yet, confining ourselves to the public scenes displayed before the Roman people, and attested by grave and contemporary historians, their inexpressible infamy surpasses that of any other age or country. Tuy vậy việc tự nhốt mình vào những cảnh tượng công khai được phơi bày trước bàn dân thiên hạ La Mã, và được các sử gia quá cố lẫn đương thời xác thực, nỗi ô nhục khôn tả của họ vượt qua bất kỳ thời đại hoặc quốc gia nào khác. |
Sixty years later, faithful survivors of Hitler’s concentration camps are still serving Jehovah ‘with their whole heart and soul and mind,’ whereas Hitler and his Nazi party live only in infamy. —Matthew 22:37. Sáu mươi năm sau, những người trung thành sống sót những trại tập trung của Hitler vẫn đang “hết lòng, hết linh-hồn, hết ý” phụng sự Đức Giê-hô-va trong khi Hitler và đảng Quốc Xã của hắn chỉ còn là một quá khứ ô nhục.—Ma-thi-ơ 22:37. |
On December 31, 2017, Paul uploaded a vlog to his YouTube channel depicting the recently deceased corpse of a man who had committed suicide by hanging in Aokigahara at the base of Mount Fuji in Japan, known as the "suicide forest" due to its infamy as a suicide site. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2017, Paul tải lên một vlog lên kênh YouTube của mình trong đó có cảnh quay một xác chết của một người đàn ông đã treo cổ tại khu rừng Aokigahara dưới chân Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản, còn được gọi là "khu rừng tự tử" do nổi tiếng là nơi có nhiều người tự sát. |
Today’s date, June 4, is of course a day of infamy among human rights groups. Hôm nay, ngày mồng 4 tháng Sáu, đối với các nhóm hoạt động nhân quyền, đương nhiên là một ngày bi thảm. |
AND STAB WITH THE FURY OF A SLAVE'S HAND, THE TYRANT'S INFAMY. VÀ BỊ ĐÂM DƯỚI BÀN TAY CUỒNG NỘ CỦA MỘT NGƯỜI NÔ LỆ, NỖI Ô NHỤC CỦA BẠO CHÚA |
It may live in infamy Cái nổi tiếng nhất |
Legacy and infamy are not the same thing. Di sản và nỗi ô nhục không giống nhau đâu. |
He incurred the displeasure of an influential group of Spartan citizens by opposing the decree which was to release from infamy all who had fled from the battle in which Antipater defeated Agis in 331 BC. Ông đã chuốc lấy sự tức giận từ một nhóm những công dân có ảnh hưởng của Sparta bởi vì phản đối sắc lệnh bãi miễn việc bị mất quyền công dân cho tất cả những người bỏ chạy khỏi chiến trường khi mà Antipater đánh bại Agis vào năm 331 TCN. |
She began her road to infamy as a court-appointed child psychologist. Bà ta khởi đầu con đường ô nhục của mình như là một bác sĩ thần kinh cho trẻ em được toàn án bổ nhiệm. |
You can understand why one church historian called Alexander VI’s reign “days of infamy and scandal for the Roman Church.” Ta có thể hiểu tại sao một sử gia về giáo hội gọi thời kỳ của A-léc-xan-đơ VI là “giai đoạn ô nhục và tai tiếng cho Giáo Hội La Mã”. |
This is the pedestal of infamy, and you will remain upon it all day long. Đây là cái bệ ô nhục, và mi sẽ phải đứng trên đó suốt ngày. |
Threaten to speak, and I condemn you to infamy.” "Dọa nạt tố giác, ta sẽ xử nàng tội ô nhục"" - ""Ngươi - Em kêu lên - Ngươi xử ư?""" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infamy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infamy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.