geography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geography trong Tiếng Anh.
Từ geography trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa lý học, 地理學, địa lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geography
địa lý họcnoun (study of physical structure and inhabitants of the Earth) |
地理學noun (study of physical structure and inhabitants of the Earth) |
địa lýnoun (The study of the natural features of the earth's surface, comprising topography, climate, soil, vegetation, etc. and man's response to them.) It's the system that's important, not the geography. Hệ thống mới quan trọng, chứ không phải là địa lý. |
Xem thêm ví dụ
Geography targeting for mobile devices is dependent on how the user is connected to the internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent. Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này. |
The facts show that in the world today, many youngsters when completing school still have difficulty in writing and speaking correctly and in doing even the simplest arithmetic; and they have only the vaguest knowledge of history and geography. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
In Jalpan de Serra, there is a museum dedicated to the history and geography of the Sierra Gorda region. Tại Jalpan de Serra, có một bảo tàng dành riêng cho lịch sử và địa lý của vùng Sierra Gorda. |
Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male. Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực. |
Species can be identified based on size, shape, and geography; however, some, especially the Australian crows, are best identified by their raucous calls. Các loài có thể nhận dạng dựa trên kích thước, hình dáng và khu vực địa lý phân bố; tuy nhiên, một số, đặc biệt là các loài quạ ở Australia, tốt nhất nên nhận dạng bằng tiếng kêu khàn khàn của chúng. |
The United States territory includes any geography under the control of the United States federal government. Lãnh thổ Hoa Kỳ bao gồm bất cứ địa dư nào nằm dưới quyền kiểm soát của chính phủ liên bang Hoa Kỳ. |
In geography, the Baer–Babinet law, sometimes called Baer's law, identifies a way in which the process of formation of rivers is influenced by the rotation of the earth. Định luật Baer-Babinet (hoặc đôi lúc, định luật Baer) là một giả thuyết trong địa lý cho rằng quá trình hình thành của các con sông bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tự quay của Trái Đất. |
But this is the geography of self. Nhưng đây là mảnh đất quê hương. |
As part of his high-school geography course, 15-year-old Philip was assigned to investigate and report on one of the sporting, political, cultural, or religious communities in Sydney, Australia, his home city. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
And if we move from the realm of the spirit to the realm of the physical, to the sacred geography of Peru -- I've always been interested in the relationships of indigenous people that literally believe that the Earth is alive, responsive to all of their aspirations, all of their needs. Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ. |
There's a saying with which all students of history are familiar: "Geography is destiny." Có một câu nói mà tất cả sinh viên sử học đều biết: "Địa lý là vận mệnh". |
6 A basic knowledge of history, geography, science, and so forth will enable young Witnesses to become rounded-out ministers. 6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng. |
Students across the province were asked to submit names taking into consideration "historical significance, prominent persons, geography and topography, and the value of the lake." Sinh viên trong tỉnh được yêu cầu gửi tên có tính đến "ý nghĩa lịch sử, nhân vật nổi tiếng, địa lý, địa hình, và giá trị của hồ." |
We can digitize the Collect Pond and the streams, and see where they actually are in the geography of the city today. Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại. |
Venture capital is also associated with job creation (accounting for 2% of US GDP), the knowledge economy, and used as a proxy measure of innovation within an economic sector or geography. Vốn mạo hiểm cũng được kết hợp với giải quyết việc làm (chiếm 2% GDP của Mỹ), kinh tế tri thức, và được sử dụng như một biện pháp đổi mới trong một ngành kinh tế hay khu vực địa lý. |
As these horses were not separated by breed type, but instead by geography, no significant physical characteristics distinguished the Charolais from other demi-sang types that developed prior to the mid-19th century. Như những con ngựa đã không tách theo loại giống, nhưng thay vì về mặt địa lý, không có đặc tính vật lý quan trọng mà phân biệt các con Charolais khác sang loại mà phát triển trước khi đến giữa thế kỷ 19. |
Regional economic geography examines the economic conditions of particular regions or countries of the world. Địa lý kinh tế vùng xem xét các điều kiện kinh tế của các khu vực hay quốc gia nào đó trên thế giới. |
According to Peter Ravenscroft of the Department of Geography at the University of Cambridge, roughly 80 million people worldwide consume between 10 and 50 ppb arsenic in their drinking water. Theo Peter Ravenscroft từ khoa Địa trường Đại học Cambridge khoảng 80 triệu người trên khắp thế giới tiêu thụ khoảng 10 tới 50 phần tỷ asen trong nước uống của họ. |
For his geography he drew on Eratosthenes and Hipparchus. Về địa lý, ông tham khảo Eratosthenes và Hypparchus. |
Also, studying the culture, history, and geography of ancient Israel will help you understand Isaiah’s words (see 2 Nephi 25:5–6). Ngoài ra, việc nghiên cứu văn hóa, lịch sử và địa lý của Y Sơ Ra Ên thời xưa sẽ giúp các em hiểu những lời của Ê Sai (xin xem 2 Nê Phi 25:5–6). |
Because globalization opens up all kinds of ways for us to undermine and change the way we think about political geography. Bởi vì sự toàn cầu hóa mở ra rất nhiều cách cho chúng ta hủy hoại và thay đổi cách chúng ta suy nghĩ về địa lý chính trị. |
As a teacher I have learned that a class discussion focused on the Atonement of Jesus Christ is infinitely more important than discussing topics such as the precise location of the ancient city of Zarahemla in today’s geography. Là một giảng viên, tôi đã biết được rằng một cuộc thảo luận trong lớp học chú trọng vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô thì vô cùng quan trọng hơn là các đề tài thảo luận như địa điểm chính xác của thành Gia Ra Hem La trong địa lý ngày nay. |
Dimension conditions let you build segments based on evaluating dimension values related to your users, such as demographics, geography, and technology. Điều kiện thứ nguyên cho phép bạn tạo các phân đoạn dựa trên việc đánh giá các giá trị thứ nguyên liên quan đến người dùng, chẳng hạn như thông tin nhân khẩu học, vị trí địa lý và công nghệ. |
These provide useful information on geography, chronology, weights and measures, and so on. Các phụ lục này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về địa lý, trình tự thời gian, trọng lượng, tiền tệ v.v. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geography
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.