bench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bench trong Tiếng Anh.
Từ bench trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế dài, bàn, bàn thợ mộc, Ghế dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bench
ghế dàinoun (long seat) Then, barefoot, we walked to the benches in the baptistry. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm. |
bànnoun He used the bench saw to dismember the bodies. Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết. |
bàn thợ mộcverb And on the bench, beside Him, lay Và trên cái bàn thợ mộc, cạnh bên Người |
Ghế dàinoun |
Xem thêm ví dụ
Professor Sprout was standing behind a trestle bench in the center of the greenhouse. Giáo sư Sprout đang đứng đằng sau một cái băng dài kê trên giá đỡ đặt ở giữa nhà kính. |
He used the bench saw to dismember the bodies. Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết. |
He started on the bench, but eventually gained the battle for first-choice (29 games to nine) as the Basque side was relegated (despite this, he finished in fifth place for the Ricardo Zamora Trophy with a goal-against average of 1.00); his league debut came on 22 October 2006, in a 0–0 away draw against RCD Mallorca. Anh khởi đầu trên băng ghế dự bị, nhưng cuối cùng cũng được ra thi đấu (29 trận) vì các đội bóng xứ Basque đã bị xuống hạng (mặc dù vậy, anh đã về ở vị trí thứ năm cho Cúp Ricardo Zamora với trung bình hiệu số bàn thắng bại là 1.00); trận đấu mùa giải đầu tiên của anh đến vào ngày 22 tháng 10 năm 2006, trong trận hòa 0-0 với RCD Mallorca. |
In May 2016 Moore was charged with ethics violations by the state Judicial Inquiry Commission for the ruling, subsequently being suspended from the bench for the remainder of his term on September 30 of that year. Vào tháng 5 năm 2016 Moore đã bị Ủy ban điều tra tư pháp tiểu bang buộc tội vi phạm đạo đức, sau đó bị đình chỉ khỏi băng ghế dự bị trong thời gian còn lại của nhiệm kỳ vào ngày 30 tháng 9 năm đó. |
Before the suicide, Kalanta left his notebook with a brief note on a bench. Trước khi tự thiêu, Kalanta để lại quyển sổ tay của mình với lời ghi ngắn trên một ghế dài ở quảng trường. |
Guess how much he can bench-press? Đoán thử coi nó cử tạ được bao nhiêu? |
He appeared on the bench for the club in their opening match of the season against Shillong Lajong. Anh xuất hiện trong băng ghế dự bị cho câu lạc bộ trong trận mở màn mùa giải trước Shillong Lajong. |
He became more involved with the reserves in the second half of the season, and after scoring a hat-trick in a 3–0 win over Wolverhampton Wanderers on 10 March 2014, Wilson was given his first taste of first-team action on 5 April with a place on the bench for the 4–0 away win over Newcastle United. Anh tham gia nhiều trận cho đội dự bị vào nữa mùa giải, và lập 1 hat-trick trong chiến thắng 3–0 trước Wolverhampton Wanderers vào ngày 10 tháng 3 năm 2014, Wilson đã có trận đấu ra mắt đội 1 vào ngày 5 tháng 4 khi vào sân từ băng ghế dự bị trong trận thắng 4–0 với Newcastle United. |
And when I sat down on that test bench with sand still swirling all around me, the railing hit exactly at eye level, blocking my view and ruining my experience at the water's edge. Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi. |
I sat down on an old wooden settle, carved all over like a bench on the Battery. Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin. |
Your bench? Băng ghế của cô? |
So let's just build some single stall, gender-neutral bathrooms with a little bench for getting changed into your gym clothes. Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao. |
You find him at the bench every single day, working on a pipette and building stuff. Bạn tìm thấy anh ta ở ghế bành mỗi ngày, đang làm với ống nhỏ để chuyền nước và toà nhà. |
Spacehive in the U. K. is engaging in crowd- funding, getting you and me to raise the money to build the goalposts and the park benches that will actually allow us to deliver better services in our communities. Spacehive ở Anh đang thu hút sự hỗ trợ từ đám đông, giúp bạn và tôi gây quỹ để xây dựng khung thành và những ghế dài trong công viên sẽ cho phép chúng ta cung cấp dịch vụ tốt hơn trong cộng đồng. |
After starting the 2015 campaign on the bench, Gabriel was appointed as first-choice after the departure of Robinho. Sau khi bắt đầu mùa giải năm 2015 trên băng ghế dự bị, Gabriel được chọn vào đội hình chính sau sự ra đi của Robinho. |
We call that resting or benching. Chúng tôi gọi đó là nghỉ hoặc ngồi. |
And in the last year alone, more than 30,000 people received treatment on the Friendship Bench from a grandmother in a community in Zimbabwe. Và chỉ trong năm ngoái, hơn 30.000 người đã nhận điều trị trên Băng ghế Tình bạn từ một người bà trong cộng đồng ở Zimbabwe. |
Realizing that she had my full attention, she stood up straight on a bench and fixed her eyes on me. Khi nhận thấy rằng nó đã được tôi hoàn toàn chú ý đến, nó đứng thẳng người trên một cái ghế dài và chăm chú nhìn tôi. |
Working long days, we often slept on stadium benches at night. Sau cả ngày dài lao động, đến đêm chúng tôi thường ngủ trên những băng ghế của sân vận động. |
* Every day we studied the Bible together on the bench where I slept at night. * Mỗi ngày chúng tôi học hỏi Kinh-thánh với nhau trên băng ghế mà tôi nằm ngủ ban đêm. |
While the three-judge bench was not unanimous that the disputed structure was constructed after demolition of a temple, it did agree that a temple or a temple structure predated the mosque at the same site. Dù tòa án với ba thẩm phán không nhất trí rằng cấu trúc tranh chấp được xây dựng sau khi phá hủy một đền thờ, song đồng thuận rằng một đền thờ hoặc một cấu trúc đền thờ tồn tại trước thánh đường Hồi giáo tại cùng địa điểm. |
I cleared the bench. Tôi dọn cả cái trường kỉ rồi. |
The company's design philosophy in this period was summarized as "design for the guy at the next bench". Triết lý trong thiết kế của công ty trong giai đoạn này có thể tóm tắt là "thiết kế cho người ngồi ở ghế kế bên." |
I like your gym,” he says, eyeballing my weight bench and Stomach Master 6000, and then he sticks out his hand. Tớ thích phòng tập này,” cậu ta nói, trợn tròn mắt nhìn ghế đẩy tạ và máy Stomach Master 6000, rồi chìa tay ra. |
A couple of years later, I proposed to her right there in the garden after we carved our initials on a bench. Và vài năm sau, tôi cầu hôn cô ấy ngay tại khu vườn ấy ngay sau khi chúng tôi khắc tên lên chiếc ghế này |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bench
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.