geological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geological trong Tiếng Anh.
Từ geological trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa chất, xem géologie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geological
địa chấtadjective Why does a geological mapping mission need explosives? Tại sao nhiệm vụ về bản đồ địa chất lại cần thuốc nổ? |
xem géologieadjective |
Xem thêm ví dụ
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese) Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha) |
It is now widely accepted that collisions in the past have had a significant role in shaping the geological and biological history of the Earth. Nhiều nhà khoa học đồng thuận rằng các va chạm trong quá khứ có một vai trò quan trọng ảnh hưởng đến lịch sử địa chất và sinh học của Trái Đất. |
We have no geological record prior for the first billion years. Chúng tôi đã không có những ghi chép địa chất của thời kỳ những tỷ năm đầu tiên |
This has resulted in a widespread, ongoing mass extinction of other species during the present geological epoch, now known as the Holocene extinction. Điều này đã dẫn đến sự tuyệt chủng hàng loạt quy mô lớn và đang tiếp diễn của các loài khác trong thế địa chất hiện tại, được đặt tên là sự kiện tuyệt chủng Holocen. |
Plate tectonics also has provided a mechanism for Alfred Wegener's theory of continental drift, in which the continents move across the surface of the Earth over geologic time. Kiến tạo địa tầng cũng góp phần làm sáng tỏ cơ chế thuyết trôi dạt lục địa của Alfred Wegener, theo đó, các lục địa di chuyển trên mặt Trái Đất trong suốt thời gian địa chất. |
In recent decades the earth science community has started to construct 3D geological models as a standard practice. Trong những thập kỷ gần đây, cộng đồng khoa học trái đất đã bắt đầu xây dựng các mô hình địa chất 3D như một thông lệ tiêu chuẩn. |
Sakhalin amber has been attributed a range of geological ages, with Vladimir Zherikhin in 1978 suggesting dates between 59 and 47 million years old. Hổ phách Sakhalin đã được cho là một loạt các tuổi địa chất, với Vladimir Zherikhin năm 1978 cho rằng niên đại giữa 59 và 47 triệu năm tuổi. |
So it's the deepest geological bore hole ever drilled. Như vậy nó là lỗ khoan địa chất sâu nhất mà đã được khoan |
The region forms part of the larger Muschelkalk geological zone. Vùng này tạo là một bộ phận của vùng địa lý lớn hơn Muschelkalk. |
The volcanic arc Martin Meschede and Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": reconstructing its geological evolution Vòng cung núi lửa Martin Meschede và Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": tái tạo sự phát triển địa chất của nó |
So now, if you want to find trilobites, get yourself a good geological map and go to the rocks of the Paleozoic. Vậy bây giờ, nếu bạn muốn tìm bọ ba thùy, tìm cho mình một bản đồ địa chất tốt và đi tới những tảng đá của kỷ Đại Cổ Sinh. |
British Geological Survey, August 2005. British Geological Survey, tháng 8 năm 2005. |
Ancient Greece developed some primary geological concepts concerning the origin of the Earth. Người Hy Lạp cổ đại đưa ra một số quan niệm sơ khai về địa chất liên quan đến nguồn gốc Trái Đất. |
The Moon is the only extraterrestrial body for which we have samples with a known geologic context. Mặt Trăng là thiên thể ngoài không gian duy nhất mà chúng ta có mẫu vật với ngữ cảnh địa chất đã biết. |
Spirit also logged 7.73 km (4.8 mi) of driving instead of the planned 600 m (0.4 mi), allowing more extensive geological analysis of Martian rocks and planetary surface features. Spirit cũng đã đi được 7,73 km (4,8 dặm) thay vì chiều dài theo kế hoạch là 600 m (0,4 mi), cho phép việc phân tích địa chất rộng hơn của đất đá sao Hỏa và các đặc điểm bề mặt hành tinh. |
A well-known crater lake, which bears the same name as the geological feature, is Crater Lake in Oregon. Một hồ miệng núi lửa nổi tiếng, mang tên giống như tính năng địa chất của nó là Hồ miệng núi lửa (Crater Lake) ở Oregon, Hoa Kỳ. |
U3O8 has potential long-term stability in a geologic environment. U3O8 có tiềm năng ổn định lâu dài trong môi trường địa chất. |
In January 1838, Smith, Elder & Co. advertised the first part of Darwin's geology book, Geological observations on volcanic islands and coral formations, as a single octavo volume to be published that year. Tháng 1 năm 1838, Smith, Elder & Co. quảng bá phần đầu tiên trong cuốn sách địa chất có nhan đề Geological observations on volcanic islands and coral formations của Darwin. |
The NOAA's Dr. Christopher Fox did not believe its origin was man-made, such as a submarine or bomb, nor familiar geological events such as volcanoes or earthquakes. Tiến sĩ Christopher Fox của NOAA không tin nguồn gốc của nó là do con người tạo ra, chẳng hạn như một chiếc tàu ngầm hoặc một quả bom, cũng không phải các sự kiện địa chất quen thuộc như núi lửa hay động đất. |
This vast circular geological feature is ancient even by geological standards as it is the crater of a long extinct volcano and the result of eruptions some 1,200 million years ago. Tính năng địa lý theo một hình tròn rộng lớn này là cổ xưa ngay cả theo các tiêu chuẩn địa chất học vì nó là miệng của một ngọn núi lửa đã ngừng phun trào và là kết quả của vụ phun trào cách đây khoảng 1.200 triệu năm trước. |
From a geological perspective, it did not take long for mammals and birds to greatly diversify in the absence of the dinosaurs that had dominated during the Mesozoic. Từ quan điểm địa chất, không mất nhiều thời gian cho động vật có vú và chim đa dạng hóa rất lớn trong sự vắng mặt của những con khủng long đã thống trị trong đại Trung sinh. |
This changed the understanding of geologic time. Việc sử dụng định tuổi đồng vị đã làm thay đổi các hiểu biết về thời gian địa chất. |
The geological record indicates that this transforming event took place early in Earth's history, at least 2450–2320 million years ago (Ma), and, it is speculated, much earlier. Ghi chép địa chất cho thấy rằng sự kiện biến đổi này diễn ra sớm trong lịch sử của trái đất, ít nhất là cỡ 2.450 - 2.320 Ma (triệu năm), và có suy đoán là còn sớm hơn nhiều . |
It began life as a 26,304-hectare reserve gazetted in 1932 to protect Carnarvon Gorge for its outstanding scenic values, its indigenous and non-indigenous cultural heritage, and its geological significance. Nó bắt đầu cuộc đời với một nơi dự trữ 26.304 ha rừng vào năm 1932 để bảo vệ Carnarvon Gorge và các giá trị cảnh quan nổi bật của nó, di sản văn hóa bản địa và không bản địa của nó, và ý nghĩa địa chất của nó. |
The geologic history of the volcano, though not completely understood, goes way back in time. Lịch sử địa chất của núi lửa, dù chúng ta không hiểu hết, có từ thời xa xưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geological
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.