Europe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Europe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Europe trong Tiếng Anh.
Từ Europe trong Tiếng Anh có các nghĩa là Châu Âu, Âu, 洲歐, châu âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Europe
Châu Âuproper (continent) I went to Europe before the war. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
Âuadjective proper (continent) I went to Europe before the war. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
洲歐proper (continent) |
châu âu
I went to Europe before the war. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
Xem thêm ví dụ
Most European countries use summer time and harmonise their summer time adjustments; see Summer time in Europe for details. Hầu hết các nước châu Âu sử dụng thời gian mùa hè và hài hòa điều chỉnh thời gian mùa hè của họ; xem thời gian mùa hè ở châu Âu để biết chi tiết. |
The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city's identity. Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố. |
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe. Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu. |
"Europe" and "Australia/Asia" are both under PAL/SECAM. "Châu Âu" và "Úc / Châu Á" đều dưới dạng PAL / SECAM. |
The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe . Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu |
During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe. Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu. |
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides. Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides. |
He was a banker with family connections in that area of Europe. Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu. |
Asia is subdivided into 48 countries, three of them (Russia, Kazakhstan and Turkey) having part of their land in Europe. Châu Á bao gồm 48 quốc gia, ba trong số đó (Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ) có một phần lãnh thổ ở châu Âu. |
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia. Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á. |
This amount does not include successful DVD sales all over United States, Asia and Europe. Số tiền này không bao gồm doanh thu DVD thành công trên khắp Hoa Kỳ, Châu Á và Châu Âu. |
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe. Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu. |
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
College students Paxton and Josh are travelling across Europe with their Icelandic friend Óli. Ba anh chàng Paxton, Josh và Óli cùng nhau đi du lịch châu Âu. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States. Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó. |
The glass industry provides another significant application for sodium sulfate, as second largest application in Europe. Công nghiệp sản xuất thủy tinh cung cấp một ứng dụng đáng kể khác của natri sunfat, là ứng dụng nhiều thứ hai ở châu Âu. |
Paul and his wife gained leave to travel through western Europe in 1781–1782. Pavel và vợ được phép đi du hành xuyên Tây Âu vào những năm 1781–1782. |
Coverdale’s Bible was printed in Continental Europe in 1535, the year before Tyndale’s execution. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
That makes four in the U.S., two in Europe. Tính cả nó nữa là có bốn cái ở Mĩ, hai ở Châu Âu. |
Thus, Ducal Prussia, at the time a fiefdom of the kingdom of Poland, became the first state in Europe to adopt the teachings of Martin Luther officially. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Europe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Europe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.