cape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cape trong Tiếng Anh.
Từ cape trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi đất, áo choàng không tay, mũi, Mũi đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cape
mũi đấtnoun I heard one of the men say those storms rounding the cape pushed us far west of our course. Tôi nghe một người nói là cơn bão ở vùng mũi đất đã đẩy chúng ta lệch khỏi lộ trình về hướng Tây. |
áo choàng không taynoun She wore a cape. Cô ấy đã mặc áo choàng không tay. |
mũinoun I swish my cape at you! Tôi sẽ đè nát cái mũi của cậu. |
Mũi đấtverb (headland of large size extending into a body of water, usually the sea) That dark headland in the distance is Cape Washington. Mũi đất tối màu ở xa kia là Mũi Washington. |
Xem thêm ví dụ
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science. Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính. |
Show me your cape. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. |
It was only in 1985 when at the invitation of Cape Verdean singer Bana she went to perform in Portugal. Mãi tới năm 1985 theo lời mời của ca sĩ Cabo Verde Bana bà mới sang biểu diễn ở Bồ Đào Nha. |
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Four ships encountered a huge storm off the cape and were lost, including Dias', on 29 May 1500. Một trận bão lớn đánh tan bốn chiếc thuyền và tất cả mất tích, bao gồm cả Dias, vào ngày 29 tháng 5 năm 1500. |
Returning to Cape Sudest, she loaded much-needed reinforcements on 3 March and, the next day, disembarked them on the contested island and took on casualties. Quay trở lại mũi Sudest, nó tiếp nhận lực lượng tăng viện đang rất cần đến vào ngày 3 tháng 3, và vào ngày hôm sau đã cho đổ bộ họ lên hòn đảo đang tranh chấp về đón nhận thương binh. |
That's why they call it the Cape of Good Hope. Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. |
She steamed for Cape Gloucester, New Britain, 25 December and arrived just before dawn the next day. Noa lên đường đi mũi Gloucester, New Britain vào ngày 25 tháng 12, đến nơi trước bình minh ngày hôm sau. |
It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket. Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur. |
Following a brief overhaul at Manus, she landed troops on Cape Sansapor on 30 July, then sailed to Sydney, Australia, for replenishment and repairs. Sau một đợt tái trang bị ngắn tại đảo Manus, nó cho đổ bộ binh lính lên mũi Sansapor vào ngày 30 tháng 7, rồi lên đường đi Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa. |
At about 2345, the Battle of Cape Esperance began. Khoảng 23 giờ 45 phút, Trận chiến mũi Esperance bắt đầu. |
The majority of Redemption was filmed on location outside Cape Town, South Africa since it was difficult to mimic an authentic African scenery in America. Phần lớn bộ phim được quay bên ngoài Cape Town, Nam Phi vì rất khó để bắt chước một cảnh châu Phi đích thực ở Mỹ. |
You might wanna rethink the cape. Ngươi nên bỏ suy nghĩ đó đi |
While merchandised pieces of the skull along with her jewelry have been sold at Wolf & Badger in Mayfair and Merchants on Long, Cape Town. Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town. |
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing. Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên. |
With the exception of Cape Irizaki, the western-most location of Japan, all other extreme locations are uninhabited. Ngoại trừ Mũi Irizaki, cực tây của Nhật Bản, tất cả những điểm cực trị khác đều không có người ở. |
Convoy WS-12X, bound via the Cape of Good Hope for Singapore, departed Halifax on 10 November. Đoàn tàu WS-12X, đi ngang qua mũi Hảo Vọng để hướng đến Singapore, khởi hành từ Halifax vào ngày 10 tháng 11. |
Vaselinetjie was adapted for the stage and performed in Cape Town in 2010. Vaselinetjie đã được chuyển thể sang sân khấu và được biểu diễn tại Cape Town vào năm 2010. |
Chitose was sunk by torpedo hits during the first air strike made by naval aircraft of Task Force 38 (TF 38) from the aircraft carrier USS Essex off Cape Engaño. Chitose bị đánh chìm bởi ngư lôi trong đợt tấn công thứ nhất của Lực lượng Đặc nhiệm TF 38 do máy bay cất cánh từ tàu sân bay Essex ngoài khơi mũi Engano. |
You even mention tights and a cape, I'm going home. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. |
Laffey had her first fleet action in the Battle of Cape Esperance (also known as the Second Battle of Savo Island) on 11 and 12 October 1942. Laffey có hoạt động tác chiến đầu tiên trong Trận chiến mũi Esperance (còn gọi là Trận chiến đảo Savo thứ hai) vào ngày 11-12 tháng 10 năm 1942. |
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs. Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng. |
Here we see Anna-Sophia on April 8, 2016, in Cape Canaveral, watching her experiment launch to the International Space Station. Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế. |
1488 – Discovery and passage of the Cape of Good Hope by Bartolomeu Dias in Mossel Bay. 1488 - Khám phá và đi qua Mũi Hảo Vọng bởi Bartolomeu Dias ở vịnh Mossel. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cape
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.