genome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genome trong Tiếng Anh.
Từ genome trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ gen, Bộ gen, bộ gene, hệ gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genome
bộ gennoun (complete genetic information of an organism) So, we are now able to read genomes. Hiện nay chúng ta đã có thể đọc được bộ gen. |
Bộ gennoun (entirety of an organism's hereditary information; genome of organism (encoded by the genomic DNA) is the (biological) information of heredity which is passed from one generation of organism to the next; is transcribed to produce various RNAs) Your genome is the entire sequence of your DNA. Bộ gen của bạn là một chuỗi ADN hoàn thiện |
bộ genenoun (The whole hereditary information of an organism encoded in its DNA.) which people didn't like much. And then the human genome said, Nhiều người không hề thích thế. và sau đó thì bộ gene của người nói, |
hệ gennoun How's your genome today? Have you thought about it lately? Ngày nay hệ gen của bạn như thế nào? Gần đây bạn đã từng nghĩ về nó chưa? |
Xem thêm ví dụ
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
The genome codes for 40 to 415 proteins. Bộ gen mã hóa cho 40 đến 415 protein. |
It is 50% larger in size than the Pandoraviridae, the previous largest known viruses, is larger than Ostreococcus the smallest eukaryotic cell, although Pandoravirus has the largest viral genome, containing 1.9 to 2.5 megabases of DNA. Nó lớn hơn 50% so với Pandoravirus, virus lớn nhất được biết đến trước đó, lớn hơn Ostreococcus, tế bào nhân chuẩn nhỏ nhất, mặc dù Pandoravirus có bộ gen virus lớn nhất, chứa 1,9 tới 2,5 megabase ADN. |
A strain of M. elephantis, Lipa, contains a G-C content of 67.8%, and a genome size of 5.19 Mb. Một chủng M. elephantis, Lipa, chứa hàm lượng GC 67,8% và kích thước bộ gen là 5,19 Mb. |
The Human Genome Project, or a Mars Rover mission. Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover. |
And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
When Agrobacterium infects a plant, it transfers this T-DNA to a random site in the plant genome. Khi một vi khuẩn lây nhiễm vào thân cây, nó chuyển đoạn T-ADN này đến một vị trí ngẫu nhiên trong hệ gen của cây đó. |
How many are there in the human genome? Có bao nhiêu bazơ trong bộ gen người? |
With few exceptions, most chloroplasts have their entire chloroplast genome combined into a single large circular DNA molecule, typically 120,000–170,000 base pairs long. Trừ một vài ngoại lệ, toàn bộ hệ gen của phần lớn lục lạp nằm gọn trong một phân tử DNA mạch vòng duy nhất, thường dài khoảng 120 000–170 000 cặp base. |
Just like genome mixes the study of all the genes, proteomics is the study of all the proteins. Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein. |
The opportunity to do this kind of genome editing also raises various ethical issues that we have to consider, because this technology can be employed not only in adult cells, but also in the embryos of organisms, including our own species. Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta. |
Simple single-celled eukaryotes have relatively small amounts of such DNA, whereas the genomes of complex multicellular organisms, including humans, contain an absolute majority of DNA without an identified function. Sinh vật nhân thực đơn bào đơn giản có tương đối ít lượng DNA như thế, trong khi bộ gene phức tạp của những sinh vật đa bào, bao gồm con người, chứa rất nhiều đoạn DNA mã vẫn chưa giải mã được chức năng của chúng. |
There is a widely held expectation that genomic studies will lead to advances in the diagnosis and treatment of diseases, and to new insights in many fields of biology, including human evolution. Có một kỳ vọng xa hơn rằng các nghiên cứu về bộ gen sẽ dẫn đến những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị bệnh tật, và những hiểu biết mới trong nhiều lĩnh vực của sinh học, bao gồm cả sự tiến hóa của loài người. |
And we will find that the two genomes in me, or one genome of mine we want to use, will have about three million differences in the order of that. Và chúng ta sẽ thấy rằng trong hai bộ thông tin di truyền của tôi, hoặc chỉ một bộ của tôi mà chúng ta muốn sử dụng, sẽ có khoảng ba triệu sự khác biệt về sự xắp xếp. |
But remember, I'm not pushing genomics, proteomics, to be a reductionist. Nhưng hãy nhớ, tôi không lấy nghiên cứu gene, nghiên cứu protein để làm yếu tố giản lược. |
It was the first DNA phage, DNA virus, DNA genome that was actually sequenced. Nó là phage DNA đầu tiên, DNA của virus, DNA của bô gen đầu tiên được thực sự giải mã trình tự . |
We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
Over many generations, the genomes of organisms can change significantly, resulting in evolution. Trải qua nhiều thế hệ, bộ gen của các sinh vật có thể thay đổi, dẫn đến hiện tượng tiến hóa. |
Here's an image of your classic genome sequencer. Đây là hình ảnh chuỗi gen thông thường của bạn. |
Asexual organisms simply inherit a complete copy of their parent's genome. Các sinh vật sinh sản vô tính chỉ đơn giản là kế thừa bản sao đầy đủ của bộ gene bố mẹ chúng. |
But most things, you really have to know what's going on in the kitchen, because, mostly, sick people used to be healthy people -- they have the same genome. Nhưng ngoài ra, bạn cần phải biết điều gì đang diễn ra ở đó, bởi vì đa số người bệnh đều đã từng khỏe mạnh, họ có hệ gen giống nhau. |
Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center. Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư xá và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center). |
The genomics revolution, proteomics, metabolomics, all of these "omics" that sound so terrific on grants and on business plans. Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng. |
In 2014, evidence of possible plastid genome loss was found in Rafflesia lagascae, a non-photosynthetic parasitic flowering plant, and in Polytomella, a genus of non-photosynthetic green algae. Năm 2014, bằng chứng về khả năng thất thoát gen lạp thể được phát hiện trong Rafflesia lagascae, một loài thực vật có hoa ký sinh không quang hợp, và Polytomella, một chi tảo lục không quang hợp. |
Each participant 's entire genome was scanned to find out which genes were either activated or deactivated in the cell linings of the airways . Toàn bộ bộ gien mỗi người đều được siêu âm để tìm ra gien được kích hoạt hoặc bị mất hoạt tính trong các tế bào niêm mạc đường hô hấp . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.