genotype trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genotype trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genotype trong Tiếng Anh.
Từ genotype trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểu di truyền, Kiểu gen, kiểu gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genotype
kiểu di truyềnnoun You have a genotype and you have to have a phenotype. Bạn có 1 kiểu di truyền và phải có 1 kiểu hình nữa. |
Kiểu genverb (classification system used to categorize organisms based on their genetic characteristics; organism's full hereditary information, part (DNA sequence) of the genetic makeup of a cell, one of three factors that determine phenotype) If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều |
kiểu genverb If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều |
Xem thêm ví dụ
Genotypes along with environmental and developmental factors determine what the phenotypes will be. Kiểu gene cùng với các yếu tố môi trường và phát triển xác định lên tính trạng kiểu hình. |
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
The hepatitis E virus, or HEV, is the causative agent of hepatitis E. Its taxonomic name is Orthohepevirus A. The global burden of infections from the two major genotypes (1 and 2) is estimated at 20 million per year, leading to 70,000 deaths and 3,000 stillbirths. Vi-rút viêm gan E, hoặc HEV, là tác nhân gây bệnh viêm gan E. Tên phân loại của nó là Orthohepevirus A. Gánh nặng nhiễm khuẩn toàn cầu từ hai kiểu gen chính (1 và 2) ước tính khoảng 20 triệu mỗi năm, dẫn đến 70.000 ca tử vong và 3.000 thai chết lưu. |
However, even individuals with the same mutations or genotype may still show variability in their symptoms. Tuy nhiên, ngay cả những cá nhân có cùng đột biến hoặc kiểu gen vẫn có thể cho thấy sự thay đổi trong các triệu chứng của họ. |
However, genetic characterization using high throughput SNP genotyping recently demonstrated that the Senepol genome contains crosses between European taurine (such as Red Poll) with some Zebu influence. Tuy nhiên, đặc tính di truyền bằng cách sử dụng kiểu gen SNP thông lượng cao gần đây đã chứng minh rằng bộ gen Senepol chứa một phần gen từ bò châu Âu (như bò Red Poll) với một số ảnh hưởng của bò Zebu. |
There are six different genotypes which reflect differences in the structure of the virus. Có sáu kiểu gen khác nhau phản ánh sự khác biệt về cấu trúc của virus. |
And if you want to get more specific, how about a 577R genotype? Và nếu bạn muốn biết cụ thể hơn, thì tìm hiểu kiểu di truyền 577R xem sao? |
These principles guide the study and understanding of teratogenic agents and their effects on developing organisms: Susceptibility to teratogenesis depends on the genotype of the conceptus and the manner in which this interacts with adverse environmental factors. Những nguyên tắc này hướng dẫn nghiên cứu và hiểu biết về các tác nhân gây quái thai và ảnh hưởng của chúng đối với các sinh vật đang phát triển: Mẫn cảm với quái thai phụ thuộc vào kiểu gen của khái niệm và cách thức mà điều này tương tác với các yếu tố môi trường bất lợi. |
For example, suntanned skin comes from the interaction between a person's genotype and sunlight; thus, suntans are not passed on to people's children. Chẳng hạn, làn da rám nắng đến từ tương tác giữa kiểu gen của một người và ánh sáng mặt trời; do đó, sự rám nắng này không được truyền cho con cái của họ. |
People with specific allele variants will require dose adjustments, especially for those with homozygous variant genotypes. Những người có biến thể alen cụ thể sẽ yêu cầu điều chỉnh liều, đặc biệt là đối với những người có kiểu gen đồng hợp tử. |
Likely, vaccines following the first approved vaccine will address other genotypes by prevalence. Có khả năng, vắc-xin theo sau vắc-xin được chấp thuận đầu tiên sẽ giải quyết các kiểu gen khác đang phổ biến. |
A sustained response occurs about 65% in those with genotype 4 after 48 weeks of treatment. Có khoảng 65% số bệnh nhân nhiễm genotype 4 đáp ứng lâu dài với 48 tuần điều trị. |
For example, loss of proofreading due to mutations in the DNA polymerase epsilon gene results in a hyper-mutated genotype with >100 mutations per Mbase of DNA in human colorectal cancers. Ví dụ, sự mất đi khả năng đọc sửa do các đột biến trong gen mã hóa DNA polymerase epsilon dẫn đến hệ quả là tạo ra một kiểu gen siêu đột biến với hơn 100 đột biến trên mỗi megabase (1.000.000 cặp base) của DNA trong tiến trình ung thư đại trực tràng ở người. |
There are seven major genotypes of HCV, which are known as genotypes one to seven. HCV có 7 kiểu gen (genotype) chính, biểu thị bằng số từ 1 đến 7. |
In our recent experiments, we found with patch-cutting and retention of hub trees and regeneration to a diversity of species and genes and genotypes that these mycorrhizal networks, they recover really rapidly. Trong những cuộc thí nghiệm gần đây, Chúng tôi nhận ra, với việc cắt mảnh và sự duy trì của cây mẹ và sự tái sinh cho sự đa dạng loài, gen và kiểu gen rằng những mạng lưới nấm rễ cộng sinh này, phục hồi rất nhanh chóng. |
However, some people tan more easily than others, due to differences in their genotype: a striking example is people with the inherited trait of albinism, who do not tan at all and are very sensitive to sunburn. Tuy nhiên, vài người có thể rám dễ dàng hơn những người khác, đó là do sự khác biệt trong kiểu gen của họ; một ví dụ nổi bật là những người thừa hưởng tính trạng bạch tạng, người không hề rám chút nào và rất nhạy cảm với nắng gắt. |
This work resulted in the famous Punnett Square, used to show the genotypes that would result from breeding a given pairing. Nghiên cứu này đã dẫn đến Bảng Punnett nổi tiếng, thường được dùng để thể hiện các kiểu di truyền nhận được khi lai một cặp bố mẹ cho trước. |
In addition to studying genetic diseases, the increased availability of genotyping methods has led to the field of pharmacogenetics: the study of how genotype can affect drug responses. Bên cạnh nghiên cứu các bệnh di truyền, việc tăng tính hữu hiệu của các kỹ thuật kiểu gen đã đưa đến lĩnh vực di truyền học dược lý—nghiên cứu làm sao kiểu gen có thể tác động lên các phản ứng thuốc. |
And finally, fourthly and finally, we need to regenerate our forests with a diversity of species and genotypes and structures by planting and allowing natural regeneration. Và cuối cùng, thứ tư và cũng là điều cuối cùng, ta cần phải tái tạo lại những khu rừng với sự đa dạng loài, kiểu gen và kết cấu bằng cách trồng và để cho sự tái tạo tự nhiên diễn ra. |
But more nontrivially, we can get our genotypes done, and although our genotypes aren't dispositive, they give us clues. Nhưng quan trọng hơn, chúng ta nghiên cứu được về kiểu gen của chúng ta, và mặc dù kiểu gen của chúng ta không sắp xếp theo trật tự nào, chúng cũng cho ta những manh mối nhất định. |
So the thing that I'm proposing we do here is that we reach behind us and we grab the dust, that we reach into our bodies and we grab the genotype, and we reach into the medical system and we grab our records, and we use it to build something together, which is a commons. Vậy nên điều mà tôi đề nghị chúng ta làm ở đây là chúng ta quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, là chúng ta đi vào trong các bộ phận cơ thể và chộp lấy kiểu gen, là chúng ta vào cơ sở y tế và lấy những bản hồ sơ của chúng ta, và chúng ta sử dụng chúng để cùng tạo ra một thứ gì đó phổ biến. |
The European and North American PRRSV strains cause similar clinical symptoms, but represent two distinct viral genotypes whose genomes diverge by approximately 40% (6), thus creating a veil of mystery about the origin of this virus. Các biến dạng Bắc Mỹ và châu Âu của PRRSV gây ra các hội chứng lâm sàng tương tự nhau, nhưng chúng thể hiện hai kiểu gene riêng biệt với các bộ di truyền lệch xấp xỉ 40% (6), vì thế tạo ra một bức màn bí mật về nguồn gốc của virus. |
The interaction between genotype and phenotype has often been conceptualized by the following relationship: genotype (G) + environment (E) → phenotype (P) A more nuanced version of the relationship is: genotype (G) + environment (E) + genotype & environment interactions (GE) → phenotype (P) Genotypes often have much flexibility in the modification and expression of phenotypes; in many organisms these phenotypes are very different under varying environmental conditions (see ecophenotypic variation). Sự tương tác giữa kiểu gen và kiểu hình thường được khái quát theo quan hệ sau: kiểu gen (G) + môi trường (E) → kiểu hình (P) Hay một dạng biến đổi của mối quan hệ này: kiểu gen (G) + môi trường (E) + các tương tác giữa kiểu gen và môi trường(GE) → kiểu hình (P) Các kiểu gen thường có thể dễ dàng thay đổi và biểu hiện nhiều kiểu hình khác nhau; ở nhiều sinh vật, kiểu hình khác nhau một trời một vực dưới các điều kiện môi trường khác nhau (xem thêm thường biến). |
Genotype 1 is also the most common in South America and Europe. Genotype 1 cũng là loại gây bệnh phổ biến nhất ở Nam Mỹ và châu Âu. |
They change color as they mature and their coloration is a polyphenic trait - influenced by environmental conditions, producing multiple forms from one genotype. Các con nhộng khác nhau về ngoại hình. chúng thay đổi màu sắc khi trưởng thành và màu sắc của chúng là một đặc điểm polyphenic: một trong đó là bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, xuất hiện nhiều hình thức từ một kiểu gen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genotype trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genotype
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.