gently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gently trong Tiếng Anh.
Từ gently trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ nhàng, khẽ, chầm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gently
nhẹ nhàngadverb Proceed strongly in the matter, but gently in the method! Làm việc quyết liệt nhưng cũng tìm cách thức nhẹ nhàng |
khẽadjective to gently remind us about who and what we choose để khẽ nhắc ta về việc ta chọn ai và điều gì |
chầm chậmadverb And then I started rubbing, very very gently, Và tôi bắt đầu chà nó, từ từ chầm chậm, |
Xem thêm ví dụ
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
You look at that river gently flowing by. Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa. |
Turned to me and gently put a hand on my shoulder. Quay lại phía tôi và lịch sự đặt tay lên vai tôi. |
Rather, with head erect, courage undaunted, and faith unwavering, she could lift her eyes as she looked beyond the gently breaking waves of the blue Pacific and whisper, “Good-bye, Arthur, my precious son. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
May I touch you, gently? Tôi có thể xem không? |
Gently massage your baby 's scalp with the pads of your fingers or a soft baby hairbrush , including the area over the fontanelles ( soft spots ) on the top of the head . Nhẹ nhàng mát - xa da đầu của bé bằng cùi ngón tay hoặc lược mềm em bé , kể cả vùng thóp ( chỗ mềm ) trên đỉnh đầu của bé . |
Being sensitive to my circumstance, he gently let the matter drop. Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài. |
Therefore, the shepherd bends down, gently lifts up the sheep, and carries it across all obstacles back to the flock. Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
From there, the Senegal river flows west and then north through Talari Gorges near Galougo and over the Gouina Falls, then flows more gently past Kayes, where it receives the Kolimbiné. Từ đó, sông Sénégal chảy về phía tây rồi phía bắc qua Hẻm núi Talari gần Galougo và qua thác Gouina, sau đó chảy qua Kayes, nơi nó nhận nước từ Kolimbiné. |
It moves through her hair as gently as a lover's hand. Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình. |
Very gently. Nhẹ tay thôi! |
His lifeless body was hurriedly but gently placed in a borrowed tomb. Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn. |
Another technique, known as spit-polishing or bull polishing, involves gently rubbing polish into the leather with a cloth and a drop of water or spit. Một kỹ thuật khác, được gọi là đánh bóng bằng nước miếng (spit-polishing) hoặc bull polishing, bao gồm nhẹ nhàng chà xát xi lên da giày bằng vải có nhỏ một giọt nước hoặc nước miếng. |
The Western Cwm is a flat, gently rising glacial valley, marked by huge lateral crevasses in the centre, which prevent direct access to the upper reaches of the Cwm. Western Cwm là một thung lũng đóng băng tương đối bằng phẳng chỉ hơi nâng lên cao, được đánh dấu bằng một kẽ nứt khổng lồ cạnh bên trung tâm làm ngăn đường đi lên trực tiếp lên phần phía trên của Cwm. |
Gently. Em nhẹ một chút |
Atticus said, “Whoa, son,” so gently that I was greatly heartened. Bố Atticus nói, “Ồ, con trai,” quá dịu dàng đến độ tôi thấy hết sức phấn khởi. |
I'm going to trap mockingbirds all across the nation and put them gently into mason jars like mockingbird Molotov cocktails. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
Similarly, an elder’s heartfelt expressions of concern may gently lift up a spiritually weak one and help him to return to the congregation. Tương tự, một trưởng lão thể hiện sự quan tâm thật lòng có thể nhẹ nhàng nâng người yếu về thiêng liêng dậy và giúp người ấy trở lại hội thánh. |
I gently washed his face, touched his little hands and feet, gingerly changed and positioned him in a soft new blanket. Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. |
I tried to gently guide it toward the open door, but it was frightened and kept darting away. Tôi cố gắng nhẹ nhàng hướng nó về phía cánh cửa mở, nhưng nó sợ hãi và tiếp tục bay tránh xa. |
She wrapped him in soft cloths and laid him gently in a manger. Cô lấy vải quấn con và nhẹ nhàng đặt vào máng cỏ. |
Gently rub it in your whole scalp . Chà xát nhẹ lên toàn bộ vùng da đầu . |
The courtyard sloped gently toward its center, where a drain eliminated waste water. Sân này hơi dốc vào giữa, vì có lỗ để thoát nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gently
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.