genitalia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genitalia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genitalia trong Tiếng Anh.
Từ genitalia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cơ quan sinh dục, sự giao cấu, giới tính, giao cấu, Hệ sinh dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genitalia
Cơ quan sinh dục
|
sự giao cấu
|
giới tính
|
giao cấu
|
Hệ sinh dục
|
Xem thêm ví dụ
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Other sexual practices between individuals not married to each other, such as oral and anal sex and the sexual manipulation of another person’s genitalia, can also be designated as por·neiʹa. Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa. |
Sexual differentiation includes development of different genitalia and the internal genital tracts, breasts, body hair, and plays a role in gender identification. Sự phân biệt giới tính bao gồm sự phát triển của cơ quan sinh dục khác nhau và các bộ phận sinh dục bên trong, vú, lông trên cơ thể và đóng một vai trò trong nhận dạng giới tính. |
He was described as having been "delighted to be called the mistress, the wife, the queen of Hierocles" and was reported to have offered vast sums of money to any physician who could equip him with female genitalia. Ông được mô tả là đã "vui mừng khi được gọi là tình nhân, người vợ, nữ hoàng của Hierocles" và nghe đồn rằng đã chi trả một khoản tiền lớn cho bất kỳ vị bác sĩ có thể tái tạo một cơ quan sinh dục nữ cho ông. |
Examples: Arched back, legs spread open or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Female genital mutilation is the ritual cutting or removal of some or all of the external female genitalia. Cắt âm vật là hành vi nghi lễ cắt bỏ một số hoặc tất cả các cơ quan sinh dục ngoài của phái nữ. |
Well, according to the biological literature, "During copulation, the genitalia of certain males may elicit more favorable female responses through superior mechanical or stimulatory interaction with the female reproductive tract." Theo ngôn ngữ sinh học thì "Trong quá trình giao phối, cơ quan sinh dục đực sẽ gây ra những phản hồi tích cực ở con cái nhờ vào những tương tác hay kích thích trội hơn lên cơ quan sinh sản của con cái." |
The genus Bruchus is well-defined by a number of characters, such as the shape of the pronotum, an arrangement of spines or plates on the tibia of the middle leg of the male, and the unique morphology of the male genitalia. Chi Bruchus được xác định rõ bởi một số ký tự, chẳng hạn như hình dạng của pronotum, một sự sắp xếp các gai hoặc các tấm trên xương chày của giữa Chân khớp chân của nam giới, và hình thái độc đáo của nam genitalia. |
In the 1970s and 1980s, the strongest prohibition was against showing pubic hair or adult genitalia. Trong những năm 1970 và 1980, sự cấm đoán mạnh mẽ nhất là chống lại việc thấy lông mu (pubic hair) hoặc bộ phận sinh dục người lớn. |
He's never seen female genitalia before and seems quite frightened at the thought of it. Anh chưa bao giờ nhìn thấy cơ quan sinh dục của phụ nữ và có vẻ như rất sợ khi nghĩ tới việc đó. |
Examples: Visible genitalia, nipples or buttocks; sexual body parts that are blurred or censored Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi |
Yoni massage or yonic massage is a type of Tantric massage that primarily focuses on the vulva and vagina, in the same way that Lingam massage focuses on the male genitalia. Massage yoni là một loại massage tantra chủ yếu tập trung vào âm hộ và âm đạo, giống như cách mà massage lingam tập trung vào cơ quan sinh dục nam. |
And this has nothing to do with her genitalia, and everything to do with your genetics. Và chuyện này cũng chả liên quan gì đến cơ quan sinh dục cả và mọi chuyện thì dính dáng tới căn bệnh di truyền của cô. |
The Chinese concept called Yang is similar, where Shiva is represented abstractly in the form of Linga (male genitalia). Hình tượng tương tự của Trung Quốc gọi là Dương, nơi Shiva được thể hiện một cách trừu tượng trong các hình thức của Linga (bộ phận sinh dục nam). |
He later had the genitalia removed from the body because Phocas had raped the wife of Photius, a powerful politician in the city. Sau đó, thi hài của Phocas cũng bị Heraclius thiến bởi vì Phocas đã hãm hiếp vợ của Photius, một chính trị gia quyền lực trong thành phố. |
Examples: Visible genitalia, nipples, or buttocks; sexual body parts that are blurred or censored Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi |
Before day 9 it is not possible to differentiate sexes because external genitalia appear the same. Kiểm tra chỉ số χ2 (Khi bình phương) thì thấy rõ ràng các gen này không thể di truyền độc lập như Men-đen đã chỉ ra. |
The closest relative of D. sayi is D. texanus, which lives in the Gulf of Mexico; the two species differ in subtle features of the genitalia and the last pair of walking legs. Họ hàng gần nhất với D. sayi là D. texanus sống ở Vịnh Mexico; hai loài khác nhau ở đặc điểm cơ quan sinh sản và cặp chân đi cuối cùng. |
Now interestingly, there are a few mammalian species in which females have evolved specialized genitalia that doesn't allow for sexual coercion to take place. Thật thú vị là ở một vài loài có vú con cái phát triển cơ quan sinh dục đặc biệt ngăn chặn việc cưỡng bức diễn ra. |
This part of the genitalia has been called the "urosternite", but other authors suggest the term "ventral plate" is more appropriate. Phần này của bộ phận sinh dục đã được gọi là "urosternite", nhưng các tác giả khác cho rằng thuật ngữ "tấm thông khí" là phù hợp hơn. |
Other forms of penetrative sexual intercourse include anal sex (penetration of the anus by the penis), oral sex (penetration of the mouth by the penis or oral penetration of the female genitalia), fingering (sexual penetration by the fingers), and penetration by use of a dildo (especially a strap-on dildo). Các hình thức khác của quan hệ tình dục xâm nhập bao gồm quan hệ tình dục qua đường hậu môn (dương vật xâm nhập hậu môn), tình dục bằng miệng (dương vật xâm nhập vào miệng bằng hoặc miệng xâm nhập cơ quan sinh dục nữ), ngón tay (xâm nhập tình dục bằng ngón tay) và xâm nhập sử dụng một dương vật giả (đặc biệt là dương vật giả với một dây đeo). |
The genitalia of both male and female infants may appear relatively large and swollen at birth . Cơ quan sinh dục ngoài của cả bé trai và bé gái sơ sinh có thể là khá lớn và phồng to khi lọt lòng mẹ . |
Male genitalia Male genitalia Female genitalia Female genitalia Female terminal abdominal segment Final instar larva on Quercus petraea Leafmine Walker, Matt (2010-04-28). Male genitalia Male genitalia Female genitalia Female genitalia Female terminal abdominal segment Final instar larva on Quercus petraea Leafmine ^ a ă â b c d Walker, Matt (ngày 28 tháng 4 năm 2010). |
Some common locations of angioedema are the face, particularly the lips and around the eyes, hands and feet, and genitalia. Một số vị trí phổ biến của phù mạch là mặt, đặc biệt là môi và xung quanh mắt, bàn tay và bàn chân, và cơ quan sinh dục. |
One of the more peculiar physical features of this species is its external genitalia. Một trong những đặc điểm cơ thể khác thường hơn ở loài này là cơ quan sinh dục ngoài của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genitalia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genitalia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.