genie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genie trong Tiếng Anh.
Từ genie trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần, thần đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genie
thầnnoun Well, it's a little late to put that genie back in the infinity box. Hơi muộn để cho thần đèn vào lại cái hộp vô cực của cô rồi. |
thần đènnoun Well, it's a little late to put that genie back in the infinity box. Hơi muộn để cho thần đèn vào lại cái hộp vô cực của cô rồi. |
Xem thêm ví dụ
We must do everything possible To keep this genie in a bottle. Chúng ta phải làm những việc để giữ con hổ này yên trong giấc ngủ |
Genie, I need help. Thần đèn, ta cần giúp đỡ. |
Well, it's a little late to put that genie back in the infinity box. Hơi muộn để cho thần đèn vào lại cái hộp vô cực của cô rồi. |
Shanghai Concert (17 April 2010) Main Set: "Tell Me Your Wish (Genie) (Remix ver.)" Thượng Hải (17 tháng 4 năm 2010) Main Set "Tell Me Your Wish (Genie) (Remix)" "Show! |
The idea of this air genie is, it's something that can just transform and become anything. Ý tưởng là, nó là một thứ mà có thể biến đổi và trở thánhbất cứ thứ gì. |
After releasing three singles in the Japanese market, including "Genie", "Gee", and "Mr. Taxi/Run Devil Run", Girls' Generation released their first Japanese studio album Girls' Generation on June 1, 2011. Sau khi phát hành 3 đĩa đơn tiếng Nhật, bao gồm Genie, Genie, Mr.Taxi/Run Devil Run, có tin đồn là Girls' Generation sẽ phát hành album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của họ. |
We can't put the Terrigen genie back in the bottle. Chúng ta không thể làm gì với chuyện về Terrigen nữa. |
Genie... of the lamp! Thần... của Cây Đèn! |
Japanese singles "Genie", "Gee", "Mr. Taxi" and "Run Devil Run". Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015. Japanese singles “Genie", "Gee", "Mr. Taxi" and "Run Devil Run”. |
The Genie leaves to explore the world, while Aladdin and Jasmine start their new life together. Thần đèn đi khám phá thế giới trong khi Aladdin và Jasmine tổ chức lễ đính hôn của mình. |
The point here is that we should not be confident in our ability to keep a superintelligent genie locked up in its bottle forever. Tức là, chúng ta không nên tự tin vào khẳ năng của mình để nhốt vị thần gian lận trong chai mãi mãi. |
There is also a neutral, "wandering" class of troops, including Rogues, Nomads, Ghosts (the only one that can not be hired) and Genies. Còn có một loại quân trung lập "lang thang" (wandering), gồm Rogue, Nomad, Ghost (loại duy nhất không thể nào chiêu mộ được) và Genie. |
Genie, my second wish... Thần đèn, điều ước thứ hai của ta là... |
Genie, you're free. Thần đèn, tôi ước cho ông được tự do. |
"Singing Got Better" reached number one on Korea's major charts: Mnet, Bugs, Olleh, Soribada, Naver Music, Daum Music, and Genie. "Singing Got Better" đạt vị trí số 1 trên các bảng xếp hạng uy tín của Hàn Quốc: Mnet, Bugs, Olleh, Soribada, Naver Music, Daum Music, and Genie. |
Other reliefs showed the king, his court, and "winged genie" and lamassu protective minor deities. Các phù điêu khác cho thấy nhà vua, tòa án của ông, và " thần linh có cánh " và các vị thần nhỏ bảo vệ lamassu. |
"Poker Face" became Gaga's second consecutive number one song on the Hot 100, marking the first time a new artist has had their first two charting singles hit number one on the Hot 100 since Christina Aguilera did so with "Genie in a Bottle" and "What a Girl Wants" in 1999–2000. "Poker Face" đã trở thành đĩa đơn thứ hai của Gaga liên tiếp giành vị trí đầu bảng ở Hoa Kỳ, đánh dấu ấn lịch sử lần đầu tiên một nghệ sĩ mới đã có trong tay liên tiếp 2 ca khúc đứng nhất tại Mỹ kể từ khi Christina Aguilera đã làm được điều đó với 2 đĩa đơn "Genie in a Bottle" và "What a Girl Wants" năm 1999-2000. |
They say you can't put the genie back in the bottle, but we can try, right? Người ta nói đâm lao phải theo lao, nhưng ta vẫn có thể thử phải không? |
Well, maybe I can explain to her that we need a Diaper Genie more than a white gold baby tiara. Có lẽ em có thể giải thích rằng em cần thùng đựng rác tã hơn là một cái vương miện bằng vàng trắng. |
The genie has more power than you'll ever have. Quyền lực của thần đèn còn lớn hơn của ngươi |
" I'm a genie, at your service " " Ta là thần, sẵn sàng phục vụ cậu. " |
Hello, Genie. Chào, Thần. |
The F-89J became the only aircraft to fire a live Genie as the John Shot of Operation Plumbbob on 19 July 1957. Chiếc F-89J trở thành máy bay đầu tiên và duy nhất từng bắn một tên lửa nguyên tử MB-1 Genie thử nghiệm tên John Shot trong Chiến dịch Plumbbob vào ngày 19 tháng 7 năm 1957. |
Trent just got the " Game Genie " for Super Nintendo. Trent vừa mua " Game Genie " cho máy Super Nintendo. |
Aguilera recorded two remakes of "Genie in a Bottle" and included them on her albums: a Spanish version entitled "Genio Atrapado" was included on Mi Reflejo (2000), and an electropop-oriented version entitled "Genie 2.0" was included on Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits (2008). Aguilera đã thu âm lại "Genie in a Bottle" hai lần và đưa vào những album khác của cô: một phiên bản tiếng Tây Ban Nha với tựa đề "Genio Atrapado" cho album phòng thu tiếng Tây Ban Nha Mi Reflejo (2000) và một phiên bản mang hơi hướng electropop với tên gọi "Genie 2.0" cho album tổng hợp Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits (2008). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.