genetically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genetically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genetically trong Tiếng Anh.
Từ genetically trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha truyền con nối, di truyền, do quyền thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genetically
cha truyền con nối
|
di truyền
|
do quyền thừa kế
|
Xem thêm ví dụ
Toys, lunchboxes, genetic engineering. Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học. |
By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
A certain genetic trait... Nó là tính di truyền học. |
This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
While genetically similar, there are small differences in these different cancers that make them differently prone to different drugs. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Hershey and Chase, along with others who had done related experiments, confirmed that DNA was the biomolecule that carried genetic information. Hershey và Chase, cùng với những nhà khoa học khác đã thực hiện thành công các thí nghiệm có liên quan, xác nhận rằng DNA là phân tử sinh học mang thông tin di truyền. |
I'm not a geneticist, so I won't pretend to understand the genetics. Tôi không phải là một nhà nghiên cứu về gen, vì vậy tôi sẽ không ra vẻ am hiểu về gen. |
All living white tigers in North America are the result of selective inbreeding -- that would be mother to son, father to daughter, sister to brother -- to allow for the genetic conditions that create a salable white tiger. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Genetic analysis of DNA showed it is closely related to other amatoxin-containing species such as Lepiota subincarnata and L. elaiophylla. Phân tích di truyền của DNA cho thấy nó liên quan chặt chẽ với các loài có chứa amatoxin khác như Lepiota subincarnata và L. elaiophylla. |
A genetic component seems unlikely. Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu. |
And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Genetic test confirmed it was Wiskott-Aldrich. Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich. |
After the 1971 signing of the WFRHBA, the BLM spent the 1980s and 1990s conducting population studies and developing management and adoption policies; during this time, numerous genetic studies were also completed. Sau khi ký WFRHBA năm 1971, BLM đã dành những năm 1980 và 1990 tiến hành nghiên cứu dân số và các chính sách quản lý và áp dụng phát triển; trong thời gian này, nhiều nghiên cứu di truyền cũng đã được hoàn thành. |
Steven is the 75th percentile, that he has non- genetic ALS. Steven là 75%, có nghĩa là nó không có gen ALS. |
Genetic studies show Portuguese populations not to be significantly different from other European populations. Các nghiên cứu di truyền thể hiện cư dân Bồ Đào Nha không có khác biệt đáng kể với các cư dân châu Âu khác. |
Amgen Inc. (formerly Applied Molecular Genetics Inc.) is an American multinational biopharmaceutical company headquartered in Thousand Oaks, California. Amgen Inc. (trước đây là Applied Molecular Genetics Inc.) là một tập đoàn đa khoa sinh học đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở ở Thousand Oaks, California. |
Genetic engineers Clive Nicoli and Elsa Kast hope to achieve fame by splicing animal DNA to create hybrids for medical use at the company N.E.R.D. (Nucleic Exchange Research and Development). Hai kĩ sư di truyền học Clive Nicoli (Adrien Brody) và Elsa Kast (Sarah Polley) hi vọng sẽ đạt được danh tiếng bằng cách lai ghép các DNA của thú để tạo ra các sinh vật lai cho mục đích y học ở công ty N.E.R.D (Nucleic Exchange Research and Development - Nghiên cứu và phát triển sự trao đổi nucleic). |
" In mammals , including humans , the answer seems to be " yes " , there is some differential pregnancy success deepening on the female 's sensing of the male , and as a result of the genetic quality of males , " Clark said . Clark cho biết : " Ở động vật có vú , bao gồm cả con người , câu trả lời dường như là " có " , thành công của việc mang thai có phân biệt đã khẳng định khả năng phán đoán của phụ nữ về nam giới , và đó như là một kết quả do chất lượng di truyền của con đực . " |
The eastern rockhopper penguin (Eudyptes chrysocome filholi) although genetically different is still often considered a subspecies of the southern rockhopper penguin. Chim cánh cụt rockhopper miền Đông (Eudyptes chrysocome filholi) mặc dù có sự khác biệt về mặt di truyền, vẫn thường được coi là một phân loài của chim cánh cụt rockhopper miền Nam. |
Setaria viridis is currently being developed as a genetic model system for bioenergy grasses. Setaria viridis hiện đang được phát triển thành một mẫu di truyền cho các loại cỏ năng lượng sinh học. |
They differ from autonomous growth of crystals as they inherit genetic mutations while being subject to natural selection. Chúng cũng khác với sự tăng trưởng tự động của những tinh thể, do chúng được thừa hưởng những đột biến di truyền và phải chịu sự chọn lọc tự nhiên. |
What scares me most about the loud arguments and misinformation about plant genetics is that the poorest people who most need the technology may be denied access because of the vague fears and prejudices of those who have enough to eat. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genetically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genetically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.