genocide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genocide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genocide trong Tiếng Anh.

Từ genocide trong Tiếng Anh có các nghĩa là diệt chủng, tội diệt chủng, Diệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genocide

diệt chủng

verb

If we'd come here to commit genocide, every one of you would be dead.
Tom, nếu bọn ta đến đây để diệt chủng, mọi người của anh sẽ chết cả đấy.

tội diệt chủng

noun

not to try to save the world through genocide.
không có gắng cứu vớt thế giới khỏi tội diệt chủng.

Diệt chủng

verb (systematic destruction of all or a significant part of a racial, ethnic, religious or national group)

Well, I'm going to kill a few, but there won't be any genocide.
Tôi sẽ giết vài con, nhưng không đến mức diệt chủng.

Xem thêm ví dụ

Some historians and scholars consider that this famine amounted to genocide of the Kazakhs.
Một số nhà sử học và học giả cho rằng nạn đói này đã gây ra sự diệt chủng người Kazakh.
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide".
Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng".
Even though his people are being genocided -- and believe me, he feels every blow on every old nun's head, in every Chinese prison.
Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa.
For the next year, I'd be living in Butaro in this old guesthouse, which was a jail after the genocide.
Năm tiếp theo, tôi sống tại một nhà khách cũ ở Butaro, nơi từng là một nhà tù sau cuộc diệt chủng.
Rape is also recognized as an element of the crime of genocide when committed with the intent to destroy, in whole or in part, a targeted ethnic group.
Hiếp dâm cũng bị coi là một phần trong tội diệt chủng khi tội phạm cố tình tiêu diệt, một bộ phận hay tất cả, một nhóm dân tộc nào đó.
And it is a supreme irony to be prosecuted by the very same men... who planned and executed a genocidal war in Indochina.
Thật mỉa mai khi những cáo buộc ấy lại xuất phát từ những người... đang hoạch định và thực thi một cuộc chiến diệt chủng ở Đông Dương.
By 1996, tensions from the neighbouring Rwandan Civil War and genocide had spilled over to Zaire (see History of Rwanda).
Đến năm 1996, sức ép từ chiến tranh và diệt chủng ở nước láng giềng Rwanda lan ra khắp Zaire (xem Lịch sử Rwanda).
After World War I, Yerevan became the capital of the First Republic of Armenia as thousands of survivors of the Armenian Genocide in the Ottoman Empire arrived in the area.
Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Yerevan trở thành thủ đô của Đệ nhất Cộng hòa Armenia do hàng nghìn người sống sót cuộc diệt chủng người Armenia tại đế quốc Ottoman di cư đến nơi này.
2002 – The International Criminal Court is established to prosecute individuals for genocide, crimes against humanity, war crimes, and the crime of aggression.
2002 – Tòa án Hình sự Quốc tế được thành lập nhằm khởi tố các cá nhân về các tội diệt chủng, chống nhân loại, tội ác chiến tranh, tội xâm lược.
This decline would be even more obvious if we factored in the genocide in Rwanda in 1994.
Sự suy giảm này thậm chí có thể thấy rõ ràng hơn nếu chúng ta đối chiếu với cuộc diệt chủng ở Rwanda năm 1994.
Racism was a major part of the ideology of all three of the genocidal regimes.
Phân biệt chủng tộc là một và một phần quan trọng của hệ tư tưởng của cả ba chế độ.
A major rebel, figure in the civil war wanted for war crimes, genocide and all that other Anderson Cooper bullshit.
Nhân vật quan trọng trong cuộc nội chiến, bị truy nã vì tội ác đã gây ra trong chiến tranh. Tội diệt chủng và vụ Anderson Cooper.
Then, a localized Hutu uprising in 1972 was fiercely answered by the Tutsi-dominated Burundi army in the largest Burundi genocide of Hutus, with a death toll nearing 200,000.
Khi ấy, một cuộc nổi dậy mang tính địa phương của người Hutu năm 1972 đã bị quân đội Burundi trong tay người Tutsi đàn áp dã man trong cuộc diệt chủng người Hutu tại Burundi lớn nhất, với con số người chết lên tới 200.000.
Can we say that it is the Catholic priests and nuns who admittedly share some responsibility for the genocide that took place in Rwanda in 1994?
Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không?
For centuries religion has played a prime role in promoting or supporting nationalistic hatred, wars, and genocides.
Trong hàng bao thế kỷ tôn giáo đã đóng vai trò chủ yếu trong việc cổ võ hay ủng hộ mối thù giữa các quốc gia, các cuộc chiến tranh và những tai họa diệt chủng.
(Ephesians 2:2; 2 Corinthians 4:4) Little wonder that many ask if all the atrocities of this “enlightened” scientific age —two world wars, genocides in Europe and Kampuchea, politically motivated famine in Africa, deep worldwide religious and racial divisions, hatred, murder, systematic torture, the criminal subversion of mankind by drugs, to name just a few— could not be following the master plan of some powerful, evil force that is bent on driving mankind away from God and perhaps even to global suicide.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
The Cambodian civil war led to the Cambodian Genocide, one of the bloodiest in history.
Cuộc nội chiến này cũng dẫn đến cuộc diệt chủng Campuchia, một trong số các cuộc diệt chủng đẫm máu nhất trong lịch sử.
5 There are even reports of attempted genocide against the Israelites.
5 Có cả những sự ghi chép nói về mưu toan diệt chủng người Y-sơ-ra-ên.
The Montagnards were subjected to genocide after the Vietnam War in 1975.
Người Thượng đã bị diệt chủng sau cuộc chiến tranh Việt Nam năm 1975.
In press release, the organization noted that not only had she been willing to publish İsmail Beşikçi's Kurdistan, an Inter-States Colony in defiance of a ban on the word "Kurd", but that she had "started debate on the question of "Armenian Genocide" which still remains as a taboo in Turkey."
Trong thông cáo báo chí, tổ chức này lưu ý rằng bà ấy không những chỉ sẵn lòng xuất bản quyển Kurdistan, an Inter-States Colony của Ismail Beşikçi bất chấp một lệnh cấm dùng từ "Kurd", mà bà cũng đã "bắt đầu cuộc tranh luận về vấn đề "diệt chủng Armenia " lúc đó vẫn còn là một điều cấm kỵ ở Thổ Nhĩ Kỳ Bà hướng sự chú ý tập trung vào các tình trạng và lịch sử của các người Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ, người Armenia ở Thổ Nhĩ Kỳ và người Hy Lạp ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Reports indicate that Catholic and Anglican clergy played a role in the divisions resulting in the tribal genocide in Rwanda.
Báo cáo cho thấy rằng hàng giáo phẩm Công giáo và Anh giáo đã có tay trong sự chia rẽ đưa đến họa diệt chủng giữa các bộ lạc tại Rwanda.
We regularly hear about domestic violence, acts of terrorism, campaigns of genocide, and mass killings by gunmen with little apparent motive.
Chúng ta thường hay nghe về sự hung bạo trong gia đình, hành động khủng bố, chiến dịch diệt chủng và giết người tập thể một cách vô cớ.
This is why we spend our time talking about things like gay marriage and not about genocide or nuclear proliferation or poverty or any other hugely consequential issue.
Đây là vì sao chúng ta nên bỏ thời gian ra đề bàn về những thứ như hôn nhân đồng tính và không phải về sự diệt chủng hay sự gia tăng vũ khí hạt nhân hay sự nghèo túng hay bất kỳ vấn đề có hệ quả to lớn nào khác.
In what later became known as The Holocaust, the German government persecuted minorities and used a network of concentration and death camps across Europe to conduct a genocide of what they considered to be inferior peoples.
Trong các hành động mà về sau được gọi là Holocaust, chính phủ Đức ngược đãi các cộng đồng thiểu số và sử dụng một hệ thống trại tập trung và hành quyết trên khắp châu Âu để tiến hành diệt chủng những người mà họ cho là thuộc chủng tộc hạ đẳng.
In the Rwanda Children's Museum, there is a photograph of a 10-year-old boy and the Children's Museum is commemorating the lives that were lost in the Rwandan genocide where a million people died.
Tại Bảo tàng Trẻ em ở Rwanda, có một bức ảnh một cậu bé 10 tuổi (mục đích của Bảo tàng Trẻ em là tưởng nhớ những em nhỏ đã mất trong nạn diệt chủng đã giết hại một triệu người tại Rwanda.)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genocide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.