faucet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faucet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faucet trong Tiếng Anh.

Từ faucet trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy nước, vòi, van, vòi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faucet

máy nước

noun

vòi

noun

You could make hot water come out of the cold faucet. Oh, heh.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.

van

noun

vòi nước

noun

You could make hot water come out of the cold faucet. Oh, heh.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.

Xem thêm ví dụ

And so, really, so much of what we do in medicine and life in general is focused on mopping up the floor without also turning off the faucet.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
You could make hot water come out of the cold faucet. Oh, heh.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.
Where are the faucets?
Vòi nước đâu?
Every time I turned on the faucet, I was overwhelmed.
Mỗi lần tôi mở vòi, tôi lại tràn đầy cảm xúc.
The faucet closes its valve again after a few seconds or when it no longer detects the presence of hands.
Các vòi nước đóng van của nó một lần nữa sau khi một vài giây hoặc khi nó không còn phát hiện sự hiện diện của bàn tay.
What is with these faucets?
Mấy cái vòi nước này sao thế nhỉ?
The bathtub faucet.
Vòi nước trong bồn tắm ấy ạ.
Automatic faucets have the advantage of shutting off automatically after hand washing, thereby reducing water waste.
Vòi nước tự động có lợi thế của việc tắt tự động sau khi rửa mặt, do đó làm giảm sự lãng phí nước.
You had a leaky faucet, and you called, and they sent me over.
Con có một cái vòi bị rỉ, và con gọi điện, và họ gửi cha đến.
And the faucet in the bathroom.
Vòi hoa sen trong phòng tắm nữa.
My faucet is leaking.
Vòi nước của tôi bị rỉ.
Then, this faucet here is just a piece of Osage orange.
Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi.
The women's toilet is leaking like a broken faucet.
Nhà vệ sinh nữ bị hỏng vòi nước rồi.
When installed in a home, sensor faucets alleviate the need for parents to ensure that children have turned off the faucet.
Khi được cài đặt trong một ngôi nhà, vòi nước cảm biến làm giảm bớt sự cần thiết cho các bậc cha mẹ để đảm bảo rằng trẻ em đã tắt vòi nước.
Oh, just some baby formula being stored under a sink with a dripping faucet.
Oh, chỉ vài cái thuốc cho trẻ con bị tắc dưới cái bồn rửa với 1 cái vòi chảy nhỏ giọt.
It just, uh, it just needs a special faucet.
Nó chỉ, uh, nó chỉ cần có một vòi nước đặc biệt.
In the early 20th century, it was common to have shared glasses or dippers at water sources such as school faucets or water barrels in trains.
Trong những năm đầu thế kỷ 20, nó đã được phổ biến để dùng chung cốc uống nước ngay tại nguồn nước như vòi lọc hoặc thùng nước trong xe lửa.
After seeing her bracelet hanging on the sink faucet near a bloody shaving razor, Susie realizes she never escaped the den and was murdered by Harvey.
Khi nhìn thấy chiếc vòng tay của cô treo trên vòi nước gần một chiếc dao cạo dính đầy máu, Susie mới nhận ra rằng cô đã không thể thoát khỏi cái "bẫy" đó và thực sự đã bị hắn ta sát hại.
And the bigger picture is: we need to find a way to turn off the faucet.
Và bức tranh tổng thế sẽ là: chúng ta cần phải tìm cách để loại trừ tận gốc.
There are also faucets with color LEDs to show the temperature of the water.
Cũng có những vòi nước với đèn LED màu để hiển thị nhiệt độ của nước.
And then the faucet is a beer tap.
vòi nước kia là một cái vòi rót bia.
And the faucet in the bathroom, too.
và cả cái vòi hoa sen trong phòng tắm.
And faucet is broken, too.
Bồn cũng hỏng luôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faucet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới faucet

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.