fathom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fathom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fathom trong Tiếng Anh.

Từ fathom trong Tiếng Anh có các nghĩa là sải, dò, ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fathom

sải

verb

On the 14th night of the storm, the sailors make a startling discovery —the water is just 20 fathoms deep.
Vào đêm thứ 14 của cơn bão, các thủy thủ ngạc nhiên khám phá ra rằng nước chỉ sâu 20 sải.

verb

ôm

verb noun

Xem thêm ví dụ

" That also I could fathom. "
" Điều đó cũng có thể hiểu được. "
Thus to that question asked 6,000 years ago in the Book of Ecclesiastes—“Who can fathom the soundless depths?”
"Sáu ngàn năm trước đây, kinh thánh đã đề ra câu hỏi: “Ai đã đo được các vực thẳm?""."
He said he knew that I had received his note and that I indeed had read it, and he couldn’t fathom why I would then announce Brother Mourik as a speaker, knowing he wasn’t anywhere in the temple.
Anh Asay nói là anh biết tôi đã nhận được lá thư ngắn của anh ấy và tôi quả thật đã đọc lá thư đó, và anh không thể hiểu được tại sao tôi lại thông báo Anh Mourik sẽ là người nói chuyện, vì biết rằng Anh Mourik không có mặt trong đền thờ.
When she asks you of this year, your daughter, whether your offspring or heir to your triumph, from her comforted side of history teetering towards woman, she will wonder and ask voraciously, though she cannot fathom your sacrifice, she will hold your estimation of it holy, curiously probing, "Where were you?
Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?
You very quickly work out what is it that you've got to do to fathom that out.
Các bạn nhanh chóng nhận ra thứ các bạn cần làm để giải nghĩa những điều đó.
One a Chinese foot close hard to fathom a person's mind.
Một trong một Trung Quốc chân gần khó fathom tâm trí của một người.
Neither Mary nor Joseph could fathom it.
Cả Ma-ri lẫn Giô-sép đều không thể hiểu.
Can you even begin to fathom the extraordinary outpouring of atoning grace that will be ours, individually and collectively, according to the Savior’s promise to all who bear testimony in the process of inviting souls to come unto Him—and then following up on those invitations?
Các anh chị em còn có thể tưởng tượng được các phước lành phi thường của ân điển chuộc tội mà chúng ta sẽ nhận được, chung với nhau và riêng từng người khi chúng ta làm theo lời hứa của Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những người làm chứng khi họ tham gia vào việc mời những người khác đến cùng Ngài—rồi sau đó theo dõi những lời mời đó không?
(Ecclesiastes 3:11, New International Version) Even living for eternity, we will never be able to fathom all the creations of Jehovah.
(Truyền-đạo 3:11) Dù sống muôn đời, chúng ta sẽ không bao giờ có thể hiểu hết mọi tạo vật của Đức Giê-hô-va.
Continuing to escort convoys in northern Australian waters, Edsall was damaged when one of her own depth charges exploded prematurely during an anti-submarine attack on 23 January 1942 in the shallow (8 fathom) Howard Channel.
Tiếp tục hoạt động hộ tống vận tải tại vùng biển Bắc Australia, Edsall bị hư hại bởi một trong những quả mìn sâu của chính nó phát nổ sớm trong một đợt tấn công tàu ngầm vào ngày 23 tháng 1 năm 1942 tại vùng biển nông thuộc eo biển Howard.
Advice to the lovelorn from 300 fathoms.
" Lời khuyên cho người thất tình từ 0.5 km. "
(Colossians 3:14) Who of us, then, can begin to fathom the power of a bond that has existed over such an immense span of time?
(Cô-lô-se 3:14) Thế thì có ai trong chúng ta có thể thấu hiểu sự gắn bó chặt chẽ của một mối quan hệ lâu dài như thế?
(1 Kings 8:27) Jehovah, described at Isaiah 45:18 as “the Creator of the heavens, . . . the Former of the earth and the Maker of it,” is the Source of wisdom far more extensive than mortal human brains can fathom.
(I Các Vua 8:27). Ê-sai 45:18 miêu tả Đức Giê-hô-va là “Đấng đã dựng nên các từng trời, tức là Đức Chúa Trời đã tạo thành đất và làm ra nó”, ngài là Nguồn của sự khôn ngoan sâu rộng mà trí óc con người không thể nào hiểu được.
I was a convert of only 19 months and full of insecurities about facing a foreign country, a language I couldn’t speak, and a maze of streets I couldn’t fathom navigating.
Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi.
Who, even in the wildest stretch of imagination, can fathom the uncountable acts of charity that have been performed, the food that has been put on barren tables, the faith that has been nurtured in desperate hours of illness, the wounds that have been bound up, the pains that have been ameliorated by loving hands and quiet and reassuring words, the comfort that has been extended in times of death and consequent loneliness?
Ai có thể hình dung, có thể hiểu thấu được vô số hành động bác ái đã được thực hiện, thức ăn đã được dọn lên cái bàn trống trải, đức tin đã được nuôi dưỡng trong những giờ phút đau ốm đầy tuyệt vọng, những vết thương đã được băng bó, những nỗi đau khổ đã được làm vơi nhẹ bởi những bàn tay nhân từ và những lời nói nhỏ nhẹ đầy trấn an, sự an ủi mà đã được đưa ra trong những lúc tang tóc và nỗi cô đơn tiếp theo sau đó không?
Accordingly, Zane and four of her sisterships (Hopkins (DMS-13), Southard (DMS-10), Hovey (DMS-11)) and Trever—were to sweep an area extending from the 100 fathom (183 m) curve toward Port Purvis in the Gavutu Island area before splitting into two groups to head simultaneously toward beach "Red," clearing a 1,000 yards (910 m) wide stretch through Lengo Channel toward Indispensable Strait.
Vì vậy, Zane cùng bốn tàu chị em Hopkins (DMS-13), Southard (DMS-10), Hovey (DMS-11) và Trever được lệnh rà quét một khu vực kéo dài về phía Port Purvis thuộc đảo Gavutu trước khi tách ra làm hai nhóm tiến đồng thời đến bãi "Red", quét sạch một dãi rộng 1.000 thước Anh (910 m) băng qua eo biển Lengo về phía eo biển Indispensable.
You would command resources that you cannot even fathom.
Cậu sẽ chỉ huy những nguồn lực mà thậm chí cậu cũng không ngờ được.
It's hard because we often can't fathom how the other side came to their positions.
Điều này thường rất khó vì ta thường không đặt mình vào vị trí của người khác.
Each one has an incredible story behind their face, a story that you could never fully fathom, not only their own story, but the story of their ancestors.
Một câu chuyện mà bạn có lẽ không bao giờ thấu hiểu...... không chỉ có câu chuyện của họ, mà cả của tổ tiên họ.
The end credits dedicate the film to Ray Harryhausen and Ishirō Honda, who helped to establish the giant monster genre with films such as The Beast from 20,000 Fathoms and Godzilla, respectively.
Đoạn credit cuối đã đề tặng bộ phim này cho Ray Harryhausen và Honda Ishirō, những người đã tiên phong gắn kết thể loại quái vật không lồ với điện ảnh qua hai bộ phim The Beast from 20,000 Fathoms và Godzilla.
Revenge is not hard to fathom for a man who believes in nothing.
Với 1 kẻ không tin vào bất cứ gì thì chuyện vay trả là không khó đoán.
Most researchers now believe that for reasons they still do not fathom, the universe suddenly burst into existence some 14 billion years ago.
Hầu hết các nhà nghiên cứu hiện nay tin rằng vũ trụ ngẫu nhiên hình thành cách đây khoảng 14 tỷ năm, nhưng họ vẫn chưa hiểu được tại sao điều đó xảy ra.
On the 14th night of the storm, the sailors make a startling discovery —the water is just 20 fathoms deep.
Vào đêm thứ 14 của cơn bão, các thủy thủ ngạc nhiên khám phá ra rằng nước chỉ sâu 20 sải.
The NIV Study Bible renders this verse: “He has also set eternity in the hearts of men; yet they cannot fathom what God has done from beginning to end.” —Ecclesiastes 3:11.
Bản Diễn Ý dịch phần sau câu này là: “Dù Thượng Đế có gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối”.—Truyền-đạo 3:11.
For the length of it is 5 furlongs and the breadth 10 fathoms and the height, where it is highest, 8 fathoms, and it is made of polished stone and with figures carved upon it.
Nó có chiều dài khoảng 5 furlong và rộng khoảng 10 sải và nơi cao nhất của nó là 8 sải, nó còn được xây bằng loại đá vôi trơn nhẵn cùng với những tranh khắc ở trên nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fathom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.