fatigued trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatigued trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatigued trong Tiếng Anh.

Từ fatigued trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệt sức, mệt, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatigued

kiệt sức

adjective

Recognize that sleep is essential to dealing with the fatigue of grieving.
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức.

mệt

adjective

And there are some charity workers who call this compassion fatigue.
Và có những người làm từ thiện gọi việc này là sự mệt mỏi của lòng thương xót.

mệt mỏi

adjective

Why? Because it's tiring and we feel fatigue.
Tại sao? Bởi vì nó mệt mỏi và chúng ta cảm thấy mệt mỏi.

Xem thêm ví dụ

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
You may feel extreme fatigue as your body adjusts to the demands of pregnancy .
Bạn có thể sẽ cảm thấy hết sức mệt mỏi vì cơ thể mình phải điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của thai nghén .
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces.
Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân.
Caffeine increases heart rate and blood pressure, it promotes alertness and reduces fatigue.
Caffeine làm tăng nhịp tim và huyết áp, nó thúc đẩy sự tỉnh táo và làm giảm mệt mỏi.
" It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision " .
" Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục " .
On Christmas Eve 1968, the Americans announced that Kurosawa had left the production due to "fatigue", effectively firing him.
Vào đêm Giáng sinh năm 1968, phía Mỹ tuyên bố rằng Kurosawa đã rời khỏi quá trình sản xuất do "mệt mỏi", có hiệu quả trong việc sa thải ông.
From His mother He inherited mortality and was subject to hunger, thirst, fatigue, pain, and death.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Fatigue is believed to have contributed to many of the 20th century’s worst accidents.
Người ta tin rằng sự mệt mỏi là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn khủng khiếp trong thế kỷ 20.
Vibration fatigue methods find use wherever the structure experiences loading, that is caused by a random process.
Phương pháp phân tích mỏi sử dụng bất cứ nơi nào cấu trúc kinh nghiệm tải, đó là do quá trình ngẫu nhiên.
Other symptoms may include jaundice , nausea , loss of appetite , weight loss , fatigue , weakness , and depression .
Các triệu chứng khác có thể gồm vàng da , buồn nôn , chán ăn , giảm cân , mệt mỏi , ốm yếu , và trầm cảm .
So I know this is a bummer of an issue, and maybe you have that -- what was it? -- psychic fatigue that we heard about a little bit earlier.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.
3 And now behold, I say unto you that myself, and also my men, and also Helaman and his men, have suffered exceedingly great asufferings; yea, even hunger, thirst, and fatigue, and all manner of afflictions of every kind.
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.
Stress and fatigue can make morning sickness worse .
Tình trạng căng thẳng và mệt mỏi có thể làm chứng ốm nghén tệ hại hơn .
In November 1987, Rajneesh expressed his belief that his deteriorating health (nausea, fatigue, pain in extremities and lack of resistance to infection) was due to poisoning by the US authorities while in prison.
Tháng 11 năm 1987, Osho bày tỏ niềm tin rằng tình trạng sức khoẻ suy yếu của ông (buồn nôn, mệt mỏi, đau ở các chi và không có khả năng đề kháng với nhiễm trùng) là do các nhà chức trách Hoa Kỳ đã đầu độc ông khi ông ở trong tù.
We'll lose the fatigues.
Ta sẽ bỏ quân phục.
Two longitudinal studies with different populations demonstrated that loneliness was a risk factor for the development of the pain, depression, and fatigue symptom cluster over time.
Hai nghiên cứu theo chiều dọc với các quần thể khác nhau đã chứng minh rằng sự cô đơn là một yếu tố nguy cơ phát triển nỗi đau, trầm cảm và triệu chứng mệt mỏi theo thời gian.
Since we are mortal, that increase in love may be interrupted by feelings of frustration and fatigue.
Vì chúng ta là người trần thế, nên tình yêu thương gia tăng đó có thể bị gián đoạn bởi những cảm nghĩ bực bội và mệt mỏi.
The pilots were fatigued and flying under stressful conditions.
Các phi công thì mệt mỏi và khó khăn khi ra khỏi máy bay.
It is often accompanied by a fever , headache , muscle aches , loss of appetite , nausea , and fatigue .
Thường đi kèm với sốt , nhức đầu , đau cơ , chán ăn , buồn nôn , và mệt mỏi .
This may have contributed to early problems with fatigue cracks appearing on the vertical stabilizers due to extreme structural loads, resulting in a short grounding in 1984 until the stabilizers were strengthened.
Điều này có thể đã góp phần vào những vấn đề xuất hiện thời kỳ đầu như những vết nứt do mỏi vật liệu xuất hiện trên các bộ ổn định dọc vì tải trọng khí động học quá lớn, dẫn tới một lệnh cấm bay ngắn năm 1984 cho tới khi các bộ ổn định được tăng cường.
Why, they not only avoid spiritual fatigue but are helped to soar like eagles in their pioneer service! —Compare Isaiah 40:31.
Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31).
Original differences between the Australian and US Navy's standard F/A-18 were the removed nose-wheel tie bar for catapult launch (later re-fitted with a dummy version to remove nose wheel shimmy), addition of a high frequency radio, an Australian fatigue data analysis system, an improved video and voice recorder, and the use of instrument landing system/VHF omnidirectional range instead of the carrier landing system.
Những khác biệt ban đầu giữa máy bay của Australia và máy bay tiêu chuẩn của Hải quân Mỹ là việc loại bỏ thanh gắn máy phóng ở bánh trước (sau này đã được lắp lại với một phiên bản giả để loại bỏ tình trạng rung bánh trước), thêm vào một radio tần số cao, một hệ thống phân tích dữ liệu phi quân sự của Australia, một máy ghi video và âm thanh cải tiến, và việc sử dụng ILS/VOR (Hệ thống Hướng dẫn Hạ cánh/Tầm hoạt động đa hướng tần số rất cao) thay vì hệ thống hạ cánh trên tàu sân bay.
It then becomes viable, with the use of vibration-fatigue methods, to calculate fatigue life in many points on the structure and successfully predict where the failure will most probably occur.
Sau đó nó trở nên khả thi, với việc sử dụng các phương pháp phân tích mỏi, để tính toán chu kỳ mỏi ở nhiều điểm trên cấu trúc và dự đoán thành công nơi xảy ra sự cố nhất có thể xảy ra.
However, there are 3 limitations: Time, Money and Fatigue.
Tuy nhiên game có ba hạn chế: Thời gian, Tiền bạc và Mệt mỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatigued trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.