faux trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faux trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faux trong Tiếng Anh.
Từ faux trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, sai, không đúng, giả mạo, giả tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faux
giả
|
sai
|
không đúng
|
giả mạo
|
giả tạo
|
Xem thêm ví dụ
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet . Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung . |
Fact is, there's a general rule: if you don't like it, it's fake; if you do like it, it's faux. Tồn tại một quy luật chung: nếu bạn không thích nó thì nó là giả; nếu bạn thích thì nó cũng là giả. |
In November 2009, King Abdullah was received by Nicolas Sarkozy, who committed various diplomatic faux pas. Đến tháng 9 năm 2009, Quốc vương Abdullah được Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy tiếp đón, họ đạt được nhiều cam kết ngoại giao khác nhau. |
The faux campaigns usually satirize voters who claim to vote for the "lesser evil". Các chiến dịch giả mạo này thường châm biếm những cử tri tuyên bố sẽ bầu cho "kẻ ít ác hơn". |
And faux-nostalgia works even in serious subjects like war. Hoài niệm giả tưởng cũng có thể diễn đạt các vấn đề nghiêm trọng như chiến tranh. |
Picquart, who knew nothing of the "faux Henry", quickly felt isolated from his fellow soldiers. Picquart, người từ chối sự giả mạo Henry, đã nhanh chóng chịu sự cô lập bởi các đồng nghiệp. |
In a SNL Digital Short, she portrays herself as an angry gangsta rapper (with comedian Andy Samberg as her partner in Viking garb) during a faux-interview with comedian Chris Parnell, saying she cheated at Harvard University while high on marijuana and cocaine. Cô miêu tả mình như là một rapper gangster tức giận (với Andy Samberg) trong một cuộc phỏng vấn với Chris Parnell, nói rằng tại Đại học Harvard,cô hút cocain. |
Is that like when " they " say that faux fur vests are in this season? Có phải như là khi " họ " nói rằng áo khác giả lông thú là mốt mùa này? |
Australian critic Jack Marx credited Dylan with changing the persona of the rock star: "What cannot be disputed is that Dylan invented the arrogant, faux-cerebral posturing that has been the dominant style in rock since, with everyone from Mick Jagger to Eminem educating themselves from the Dylan handbook." Cây bút người Úc Jack Marx đặt Dylan về sự thay đổi trong hình tượng của một ngôi sao nhạc rock: "Thứ không phải bàn cãi đó là Dylan đã tạo nên phong thái kiêu ngạo, đầy giọng giả thanh mà sau này trở thành phong cách chủ đạo của nhạc rock, điều mà tất cả mọi người, từ Mick Jagger cho tới Eminem đều phải tự nhủ bản thân học theo." |
Would you prefer I joined you in the fashion faux pas of wearing fine military dress with that heinous handmade scarf clearly one of your fiancée's early efforts? Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh. |
Usually the goods sold by the military are clothing, equipment, and tools of a nature that is generally useful to the civilian population, as well as embroidered patches, name tags, and other items that can be used for a faux military uniform. Thông thường hàng hóa được bán bởi quân đội là quần áo, trang thiết bị và các công cụ hữu ích, cũng như các miếng thêu, thẻ tên và các vật dụng khác có thể được sử dụng cho bộ đồng phục quân sự giả. |
Have you ever heard this kind of conversational faux pas? Bạn có bao giờ nghe một vụ nói hớ như thế chưa? |
Janney's first role on television was in the short-lived black-and-white faux-1940s comedy Morton & Hayes; she appeared in two episodes of the 1991 CBS series as Eddie Hayes' wife. Vai diễn đầu tiên của Janney trên truyền hình nằm trong bộ phim hài Morton & Hayes đen-trắng thập kỷ 1940; Cô xuất hiện trong hai tập của loạt phim CBS 1991 như vợ của Eddie Hayes. |
There's a sofa, a writing desk, a faux antique armoire, floral wallpaper. Có một cái ghế sofa, một cái bàn giấy, một cái tủ đứng kiểu cổ, giấy dán tường hình cây cỏ. |
Four days later, on Valentine's Day, the Facebook campaign was continued, with Marvel creating a "faux-status update" for Captain America, showing his relationship status had changed to "In a Complicated Relationship with Iron Man". Bốn ngày sau, vào ngày Valentine, chiến dịch trên Facebook vẫn được tiếp tục với việc Marvel đăng tải một dòng trạng thái của Captain America, cho biết anh đang "Trong một mối quan hệ phức tạp với Người Sắt". |
With hardly any laws in place to protect the vine grower or the consumer, Champagne houses had most of the power in the region to profit off of these faux Champagnes. Hầu như không có bất cứ bộ luật nào bảo vệ người trồng nho hay người tiêu dùng, nên các dòng họ làm Champagne là những người có quyền lực nhất trong vùng để làm lợi từ các loại rượu Champagne giả. |
The only things we've got to worry about are communicable diseases and fashion faux pas. Điều duy nhất chúng ta phải lo lắng về là bệnh truyền nhiễm và thời trang faux pas. |
They then descended upon the warehouses of producers known to produce faux Champagne, tossing more wine and barrels into the Marne. Sau đso, họ bất ngờ tấn công các nhà kho của những người sản xuất rượu Champagne giả, ném thêm các chai rượu và thùng rượu xuống sông Marne. |
The " S " is not some " Who wore it best " fashion faux pas. Chữ " S " đó không phải là kiểu thời trang " Ai mặc đẹp hơn ". |
On 1 November 1896, he created a false document, subsequently called the "faux Henry" , keeping the header and signature of an ordinary letter from Panizzardi, and wrote the central text himself: I read that a deputy will call on Dreyfus. Ngày 1 tháng 11 năm 1896, ông ta tạo ra một sự giả mạo, "giả mạo Henry", khi giữ nguyên sự ngoan cố và chữ ký của một bức thư nào đó của Panizzardi, khi viết cho chính ông này văn bản chính: "Tôi đã đọc rằng một dân biểu sẽ chất vấn về Dreyfus. |
The faux-leopard jacket was tucked in the back of the closet against the wall , out of place among the dark coats and sweaters . Chiếc áo khoác giả da báo được nhét ở phía sau tủ áp vào tường , lạc lõng giữa những chiếc áo nỉ và áo choàng sẫm màu . |
The shared spaces are also treated in the same manner, where walls are decorated in faux marble patterns. Những không gian chung cũng được quan tâm như thế với những bức tường được trang trí với đá lát giả cẩm thạch. |
There have also been high-profile failures and faux pas. Cũng đã có những thất bại cao cấp và giả vờ. |
Publicity over Mecham's faux pas led to the state experiencing adverse economic effects. Việc công khai trên pas giả của Mecham đã dẫn đến việc nhà nước gặp phải những ảnh hưởng kinh tế bất lợi. |
Now, retrofits are often accused of being examples of faux downtowns and instant urbanism, and not without reason; you don't get much more phony than an Astroturf town green. là các ví dụ cho các trung tâm thành phố sai lầm và chủ nghĩa đô thị nóng vội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faux trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faux
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.