fauna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fauna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fauna trong Tiếng Anh.
Từ fauna trong Tiếng Anh có các nghĩa là động vật chí, hệ động vật, danh sách động vật, Hệ động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fauna
động vật chínoun |
hệ động vậtnoun presented by the local fauna, do sự hiện diện của hệ động vật bản địa, |
danh sách động vậtnoun |
Hệ động vậtnoun (set of animal species in any particular region and time) presented by the local fauna, do sự hiện diện của hệ động vật bản địa, |
Xem thêm ví dụ
The fauna of New Zealand has evolved in isolation for millions of years without the presence of mammals (apart from a few bat species). Hệ động vật ở New Zealand đã tiến hóa hàng triệu năm với sự vắng mặt của các loài động vật có vú (ngoại trừ một vài loài dơi). |
Despite the fact that the thylacine was believed by many to be responsible for attacks on sheep, in 1928 the Tasmanian Advisory Committee for Native Fauna recommended a reserve similar to the Savage River National Park to protect any remaining thylacines, with potential sites of suitable habitat including the Arthur-Pieman area of western Tasmania. Nhưng trên thực tế, cho sói túi vẫn được đa số tin là chịu trách nhiệm cho các cuộc tấn công vào cừu, vào năm 1928, Ủy ban Tư vấn về Động vật bản địa Tasmania đã đề xuất một khu bảo tồn tương tự như Công viên Quốc gia Sông Savage để bảo vệ bất kỳ quần thể cho sói túi nào còn sót lại tại khu vực Arthur-Pieman ở phía tây Tasmania. |
Papua was part of the Australian landmass, and is home to a unique fauna and flora closely related to that of Australia, including over 600 bird species. Papua từng là một phần của lục địa Úc, và là nơi có hệ động vật duy nhất có liên quan gần gũi với hệ động thực vật Australia, với hơn 600 loài chim. |
The region has a vast area of national parks, where a variety of fauna and flora are preserved. Khu vực có diện tích rộng lớn của vườn quốc gia, nơi một loạt các động vật và thực vật được bảo tồn. |
The fauna include Sumatran tigers, and the park is recognised under the Global Tiger Initiative as one of the 12 most important protected areas in the world for tiger conservation. Khu hệ động vật bao gồm hổ Sumatra, và vườn Quốc gia được công nhận theo Sáng kiến Hổ Toàn cầu là một trong 12 khu bảo tồn quan trọng nhất trên thế giới về bảo tồn hổ. |
The flora and fauna of the islands have much in common with Taiwan, the Philippines, and Southeast Asia, and are part of the Indomalaya ecozone. Hệ thực vật và động vật của quần đảo có những tương đồng với Đài Loan, Philippines và Đông Nam Á, cũng là một phần của vùng sinh thái Indomalaya. |
The film had two different production designers, and two separate art departments, one of which focused on the flora and fauna of Pandora, and another that created human machines and human factors. Bộ phim có hai nhà sản xuất thiết kế khác nhau, hai nhóm chia làm hai nhiệm vụ khác nhau, một thì tập trung vào thực vật và động vật ở Pandora, và nhóm kia thì tạo ra người máy và người ảo. |
Fauna includes various species of seabirds, three endemic species of lizard (Ameiva desechensis, Anolis desechensis and Sphaerodactylus levinsi), introduced goats and rats, and a population of rhesus monkeys (Macaca mulatta) introduced from Cayo Santiago in 1967 as part of a study on adaptation. Hệ động vật gồm nhiều loài chim biển, ba loài thằn lằn đặc hữu (Ameiva desechensis, Anolis desechensis và Sphaerodactylus levinsi), dê và chuột du nhập, cùng một quần thể khỉ Macaca mulatta mang đến từ Cayo Santiago năm 1967, trong một nghiên cứu về sự thích nghi. |
The Grande Coupure, or "great break" in continuity, with a major European turnover in mammalian fauna about 33.5 Ma, marks the end of the last phase of Eocene assemblages, the Priabonian, and the arrival in Europe of Asian species. Grande Coupure, hay "Đại Phá vỡ" (Còn gọi là sự kiện MP 21) với tốc độ thay thế lớn quần động vật có vú của châu Âu vào khoảng 33,5 Ma, đánh dấu sự kết thúc thế Eocen trong tầng Priabona, và sự xuất hiện của các động vật có vú di cư từ châu Á sang. |
The wildlife of Maldives includes the flora and fauna of the islands, reefs, and the surrounding ocean. Sinh vật hoang dã ở Maldives bao gồm hệ thực vật và động vật của các hòn đảo, các rạn san hô, và đại dương bao quanh. |
The Great Himalayan National Park is a habitat to numerous flora and more than 375 fauna species, including approximately 31 mammals, 181 birds, 3 reptiles, 9 amphibians, 11 annelids, 17 mollusks and 127 insects. Vườn quốc gia Great Himalaya là một môi trường sống của nhiều loài thực vật, hơn 375 loài động vật trong đó bao gồm gần khoảng 31 loài động vật có vú, 181 loài chim, 3 loài bò sát, 9 loài lưỡng cư, 11 loài giun đốt, 17 loài động vật thân mềm và 127 loài côn trùng. |
Catarhoe cuculata cuculata Catarhoe cuculata sabinata Dannehl, 1933 Catarhoe cuculata undulosa (Warnecke, 1934) Royal mantle up UKmoths Fauna Europaea Lepidoptera of Belgium Catarhoe cuculata cuculata Catarhoe cuculata sabinata Dannehl, 1933 Catarhoe cuculata undulosa (Warnecke, 1934) UKmoths Catarhoe cuculata op Lepidoptera of Belgium Fauna Europaea Phương tiện liên quan tới Catarhoe cuculata tại Wikimedia Commons |
Racheli, L. & Racheli, T. (2006): The Saturniidae Fauna of Napo Province, Ecuador: An Overview (Lepidoptera: Saturniidae). Racheli, L. & Racheli, T. (2006): The Saturniidae Động vật Napo Province, Ecuador: An Overview (Lepidoptera: Saturniidae). |
If pollution of their environment is not taken care of, Tahiti and the other islands will not be the land of lush flora and fauna and crystal blue lagoons.” Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa. |
Often, these particular features have evolved as a response to the threat presented by the local fauna, in this case, grazing tortoises. Thông thường, các đặc tính đặc biệt này đã tiến hóa nhằm phản ứng lại với mối đe dọa do sự hiện diện của hệ động vật bản địa, trong trường hợp này, là loài rùa. |
Psychophora sabini sabini (North America) Psychophora sabini frigidaria (Guenee, 1858) Psychophora sabini polaris Hulst, 1903 Fauna Europaea Psychophora sabini sabini (North America) Psychophora sabini frigidaria (Guenee, 1858) Psychophora sabini polaris Hulst, 1903 Fauna Europaea Phương tiện liên quan tới Psychophora sabini tại Wikimedia Commons |
The symbol of Fauna in Azerbaijan is the Karabakh horse (Azeri: Qarabağ atı) which is a mountain-steppe racing and riding horse which can only be found in Azerbaijan. Biểu tượng của động vật ở Azerbaijan là ngựa Karabakh (Azerbaijan: Qarabağ Atı), là một loại ngựa núi và ngựa cưỡi chỉ có thể tìm thấy ở Azerbaijan. |
The Marine Flora and Fauna of Dampier, Western Australia (PDF). The Marine Flora and Động vật Dampier, Western Australia (PDF). |
Only in isolated South America and Australia did widely divergent fauna exist. Chỉ tại các khu vực cô lập như Nam Mỹ và Australia là diễn ra sự phân hóa rộng của quần động vật. |
Data related to Rhysodes at Wikispecies Rhysodes at Fauna Europaea Loài include: Rhysodes sulcatus Dữ liệu liên quan tới Rhysodes tại Wikispecies Rhysodes at Fauna Europaea |
The change in flora and fauna due to complete deglaciation probably also affected the living conditions of the stag-moose in states like Iowa and Wisconsin, where the stag-moose was found at more than 20 sites. Sự thay đổi trong hệ thực vật và động vật có lẽ cũng ảnh hưởng đến điều kiện sống của con chúng trong tiểu bang như Iowa và Wisconsin, nơi những con nai sừng tấm đã được tìm thấy tại hơn 20 địa điểm. |
Grand Teton National Park is an almost pristine ecosystem and the same species of flora and fauna that have existed since prehistoric times can still be found there. Vườn quốc gia Grand Teton là một hệ sinh thái gần như nguyên sơ và cùng loài của hệ thực vật và động vật đã tồn tại từ thời tiền sử vẫn có thể được tìm thấy ở đó. |
Euphyia biangulata biangulata Euphyia biangulata picata (Hübner, 1813) Euphyia biangulata baltica (Prout, 1938) UK Moths Fauna Europaea Lepiforum.de Euphyia biangulata biangulata Euphyia biangulata picata (Hübner, 1813) Euphyia biangulata baltica (Prout, 1938) UKmoths Fauna Europaea Phương tiện liên quan tới Euphyia biangulata tại Wikimedia Commons |
A diverse fauna of eurypterids (sea scorpions)—some of them several meters in length—prowled the shallow Silurian seas of North America; many of their fossils have been found in New York state. Hệ động vật đa dạng của nhóm Eurypterida (bò cạp biển) -- một số trong chúng có độ dài vài mét—sinh sống ở các biển nông thời kỳ Silur ở Bắc Mỹ; nhiều hóa thạch của chúng đã được tìm thấy ở bang New York. |
Biostratigraphically, the first appearance of psiloceratid ammonites has been used; but this depends on relatively complete ammonite faunas being present, a problem that makes correlation between sections in different parts of the world difficult. Sinh địa tầng lấy sự xuất hện đầu tiên của Cúc đá psiloceratidae làm ranh giới; nhưng điều này phụ thuộc vào cách phân chia dựa trên hệ động vật Amonit tương đối hoàn chỉnh hiện nay, một vấn đề mà làm cho mối tương quan giữa các phần trong các phần khác nhau của thế giới khó khăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fauna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fauna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.