faulty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faulty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faulty trong Tiếng Anh.
Từ faulty trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thiếu sót, sai, không chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faulty
có thiếu sótadjective |
saiadjective verb But what if the faulty assumption is that it's real? Nhưng nếu như cái giả sử sai lại là thật thì sao? |
không chính xácadjective |
Xem thêm ví dụ
Thus, faulty parenting techniques are sometimes passed on from one generation to the next. Vì vậy, những phương pháp dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác. |
Later he determined that his value was based upon a faulty value for the solar parallax, which he had used to estimate the distance to the Sun (1 AU). Về sau ông phát hiện thấy giá trị ông tính được dựa trên một sai số về thị sai Mặt Trời, mà ông đã sử dụng để tính khoảng cách đến Mặt Trời (1 AU). |
How are faulty parenting techniques sometimes passed on, but how might this cycle be broken? Phương cách dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi có thể truyền cho con cái như thế nào, nhưng vấn đề này có thể thay đổi như thế nào? |
At the time that Jehovah gave Israel the written Law, greedy merchants used faulty scales or inaccurate weights to cheat customers. Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng. |
If we keep it wrapped tightly around us like a belt, the truth will guard us from faulty reasoning and will help us to make sound decisions. Nếu chúng ta quấn chặt chân lý quanh mình như chiếc thắt lưng, chân lý sẽ bảo vệ chúng ta trước những lập luận sai trái và giúp chúng ta đưa ra quyết định khôn ngoan. |
Notice how wise King Solomon portrayed the connection between hasty, faulty reasoning and impatient, angry behavior: “Better is one who is patient than one who is haughty in spirit. Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo. |
Five men were killed and 11 wounded in the incident; an investigation revealed that the override switch was faulty and prone to accidental operation. Năm người đã thiệt mạng và 11 người khác bị thương trong tai nạn này; và một cuộc điều tra sau đó cho thấy nút bỏ qua cơ cấu an toàn bị hỏng đã đưa đến sự cố. |
Why was his self-assessment so faulty? Tại sao anh lại sai lầm như thế? |
Faulty intelligence gave American authorities in Washington the impression that the Vichy French armed merchant cruiser Barfleur had gotten underway for sea. Các tin tức tình báo sai lầm đã khiến cho các quan chức tại Washington tin rằng chiếc tàu buôn vũ trang-tuần dương Barfleur của chính phủ Vichy Pháp had gotten underway for sea. |
Someone called a faulty monitor? Ai gọi bộ phận kĩ thuật à? |
Sad to say, “faulty forensic evidence has already been responsible for more than its fair share of faulty convictions.” Thật đáng buồn mà nói, “vì bằng chứng pháp y sai lầm mà người ta đã kết tội sai lầm nhiều vụ rồi”. |
Well it turns out that the main causes are faulty and misused appliances and electrical wiring. Thực tế là những nguyên nhân chính bắt nguồn từ các thiết bị điện có lỗi kĩ thuật hoặc bị lạm dụng. |
Correcting Faulty Attitudes Điều chỉnh những thái độ không đúng |
Whether by a Mack truck or by heart failure or faulty lungs, death happens. Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến. |
The Battle of Seven Pines (also known as the Battle of Fair Oaks), fought on May 31 – June 1, 1862, failed to follow Johnston's plan, due to faulty maps, uncoordinated Confederate attacks, and Union reinforcements, which were able to cross the river despite the flooding. Trận Seven Pines (còn gọi là trận Fair Oaks) đã diễn ra trong 2 ngày 31 tháng 5– 1 tháng 6 năm 1862, không theo đúng kế hoạch của Johnston do bản đồ bị lỗi, cuộc tấn công của miền Nam thiếu sự phối hợp và viện binh miền Bắc vẫn qua được sông bất chấp lụt lội. |
Do you see to the immediate repair of faulty appliances? Bạn có sửa chữa ngay các dụng cụ bị hư trong nhà không? |
Bitdefender representatives announced the removal of the faulty update and a workaround for the users affected, except for those using the 2008 version. Đại diện của Bitdefender đã thông báo việc loại bỏ các cập nhật bị lỗi và một workaround cho người dùng bị ảnh hưởng, ngoại trừ những người sử dụng phiên bản 2008. |
We are raised and surrounded by other weak mortals, and their teachings, examples, and treatment of us are faulty and sometimes damaging. Chúng ta lớn lên và bị vây quanh bởi những người trần thế yếu kém khác, và những lời giảng dạy, những tấm gương và sự đối xử của họ đầy lỗi lầm và đôi khi tai hại. |
Old bombs occasionally detonate when disturbed, or when a faulty time fuze eventually functions, showing that precautions are still essential when dealing with them. Các quả bom cũ thỉnh thoảng nổ khi bị xáo trộn, hoặc khi một thời gian bị lỗi thời gian cuối cùng hoạt động, cho thấy rằng các biện pháp phòng ngừa vẫn cần thiết khi xử lý chúng.. |
Faulty, can't seem to fix it. Có lỗi gì đó, có vẻ như không thể khắc phục được. |
If it does not, they consider it either faulty advice or they see their circumstances as justifying their being an exception to the counsel.” Nếu không, thì họ xem đó là lời khuyên không tốt hoặc họ lấy hoàn cảnh của họ để biện minh cho rằng họ là một ngoại lệ đối với lời khuyên đó.' |
Questions 77 and 78 concern economic issues, primarily what a just price might be, and the fairness of a seller dispensing faulty goods. Những câu hỏi 77 và 78 trong Summa Theologica liên quan tới các vấn đề kinh tế, chủ yếu là giá công bằng, và sự trung thực của người bán trong việc phân phát các hàng hóa bị lỗi. |
In 2002, it was shown to be faulty (mutated) in some human cancers. Năm 2002, nó đã được chứng minh là có đột biến trong một số ung thư. |
Faulty electrical and mechanical goods can be hazardous and dangerous. Hàng điện và cơ khí bị lỗi có thể nguy hiểm và độc hại. |
Further, James noted that response to criticism also relies on faulty logic, an example of which was a response to twin studies with the statement that coincidences in twins are due to astrology, but any differences are due to "heredity and environment", while for other astrologers the issues are too difficult and they just want to get back to their astrology. Hơn nữa, James cũng lưu ý rằng phản biện của chiêm tinh học cũng dựa trên những logic thất bại, ví dụ như tuyên bố sau khu nghiên cứu sự trùng hợp các cặp song sinh là do chiêm tinh học, nhưng bất kì sự khác biệt nào thì lại do “di truyền và môi trường”, trong khi đối với các nhà chiêm tinh khác, vấn đề này quá khó khăn và họ chỉ muốn xoay quanh vấn đề chiêm tinh của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faulty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faulty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.