dashboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dashboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dashboard trong Tiếng Anh.
Từ dashboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng đồng hồ, cái chắn bùn, Bảng đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dashboard
bảng đồng hồverb Like he was keeping a passenger from hitting the dashboard? Như hắn giữ cho hành khách khỏi đụng bảng đồng hồ? |
cái chắn bùnverb |
Bảng đồng hồverb (control panel located directly ahead of a vehicle's driver, displaying instrumentation and controls for the vehicle's operation) Like he was keeping a passenger from hitting the dashboard? Như hắn giữ cho hành khách khỏi đụng bảng đồng hồ? |
Xem thêm ví dụ
Most of the actions you could take on the Yield report are also available in the “Demand comparison” card on your Overview home dashboard. Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
The dashboard template Mẫu trang tổng quan |
Complete the following steps to view your Delivery Home dashboard: Hoàn tất các bước sau để xem mục Phân phối trên Trang tổng quan chính: |
Tesla Motors - On February 6, 2014, Tesla Motors’ CEO Elon Musk announced Rdio would be integrated into its cars in Europe as the default dashboard audio service. Tesla Motors - Ngày 6 tháng 2 năm 2014, CEO của Tesla Motors Elon Musk đưa ra thông báo Rdio sẽ được tích hợp như một dịch vụ phát nhạc mặc định trên các chiếc xe của hãng tại thị trường châu Âu. |
It also allowed for personal and music settings, in addition to voice or video chats, or returning to the Xbox Dashboard from the game. Nó cũng cho phép cài đặt cá nhân và nhạc, bổ sung cho tính năng gọi thoại và video, và trở về Dashboard chính từ trong game. |
Disregarding danger signs in a relationship is like ignoring the warning signals on your car’s dashboard Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe |
While certain key Mac OS X improvements were undisclosed, there were 10 improvements in the next iteration, Mac OS X Leopard (10.5), including: full 64-bit app support, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Virtual Desktops), Spotlight enhancements, Core Animation, Universal Access enhancements, Mail enhancements, and Dashboard enhancements (including Dashcode, and iChat enhancements). Trong khi một số cải tiến chính của Mac OS X không được tiết lộ, có 10 cải tiến trong lần tiếp theo, Mac OS X Leopard (10.5), bao gồm: hỗ trợ ứng dụng 64 bit, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Máy tính để bàn ảo), cải tiến tiêu điểm, Hoạt ảnh lõi, Tăng cường truy cập toàn cầu, Cải thiện thư và Cải tiến trang tổng quan (bao gồm cả Dashcode và cải tiến iChat). |
Reviewing your dashboards each day can help you identify which strategies are working for your apps and users and which areas may need attention. Xem lại trang tổng quan của bạn hàng ngày có thể giúp bạn xác định chiến lược nào hiệu quả cho ứng dụng và người dùng của mình cũng như lĩnh vực nào có thể cần chú ý. |
" I started making with my cousins, feedback, dashboards, " " Tôi bắt đầu làm với người anh em họ của tôi, thông tin phản hồi, biểu đồ, " |
"Taylor Swift Tweets Her Love of Dashboard Confessional". Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015. ^ “Taylor Swift Tweets Her Love of Dashboard Confessional”. |
Complete the following steps to access any of your Home dashboards: Hãy hoàn tất các bước sau để truy cập vào bất kỳ Trang tổng quan chính: |
Just sign in to Google My Business and look for a Claim or Verify button on your dashboard. Chỉ cần đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi và tìm nút Xác nhận quyền sở hữu hoặc Xác minh trên trang tổng quan của bạn. |
This dashboard has two distinct graphs: Trang tổng quan này có hai đồ thị riêng biệt: |
Dashboards contain one or more widgets (up to 12 per Dashboard) that give you an overview of the dimensions and metrics you care about most. Trang tổng quan chứa một hoặc nhiều tiện ích con (lên đến 12 trên mỗi Trang tổng quan) cung cấp cho bạn tổng quan về các thứ nguyên và chỉ số mà bạn quan tâm nhất. |
A lot is changing on YouTube, so we're going to do our best to keep you informed on the latest best practices for managing all aspects of your Content Owner Dashboard. Rất nhiều thứ đang thay đổi trên YouTube, vì vậy chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để cho bạn biết các phương pháp hay nhất mới nhất nhằm quản lý tất cả các khía cạnh trong Trang tổng quan của chủ sở hữu nội dung. |
This is the simulator dashboard, the dashboard is the place where you manage your installed apps and launch the simulator itself. Đây là bảng điều khiển giả lập, bảng điều khiển này là nơi mà bạn quản lý các ứng dụng đã cài đặt và khởi động trình mô phỏng chính nó. |
The usage of a Louis Vuitton dashboard in the video resulted in a lawsuit against Jive Records, which ended with Louis Vuitton winning €80,000 in damages. Việc sử dụng bảng hiệu Louis Vuitton trong video đã dẫn đến một vụ kiện chống lại Jive Records, kết thúc với việc Louis Vuitton giành chiến thắng và nhận được 80.000€ tiền bồi thường thiệt hại. |
Your mobile dashboard is only available in the Analytics mobile app, and only on that device. Bạn chỉ có thể xem trang tổng quan trên thiết bị di động trong ứng dụng Analytics dành cho thiết bị di động và chỉ trên thiết bị đó. |
You must have Edit permission to share Dashboards and data with the current view. Bạn phải có quyền Chỉnh sửa để chia sẻ trang tổng quan và dữ liệu với chế độ xem hiện tại. |
If there are asset ownership conflicts you will see a link to handle them in the upper-right corner of the dashboard. Nếu có xung đột quyền sở hữu nội dung, bạn sẽ thấy liên kết để xử lý những xung đột này ở góc phải phía trên của trang tổng quan. |
Dashboards are a collection of widgets that give you an overview of the reports and metrics you care about most. Trang tổng quan là tập hợp các tiện ích con cung cấp cho bạn tổng quan về báo cáo và chỉ số mà bạn quan tâm nhất. |
For example, say that your dashboard has 2 scorecards: one showing CTR data for all Search campaigns over the last 2 weeks, and another showing impression data for all Display campaigns over the last 4 weeks. Ví dụ: giả sử trang tổng quan có 2 thẻ điểm: một thẻ hiển thị dữ liệu CTR cho tất cả chiến dịch Tìm kiếm trong 2 tuần qua và một thẻ điểm khác hiển thị dữ liệu số lần hiển thị cho tất cả chiến dịch Hiển thị trong 4 tuần qua. |
You can add photos to locations in bulk using a spreadsheet, or to individual locations in your Google My Business dashboard. Bạn có thể thêm hàng loạt ảnh vào các vị trí bằng cách dùng bảng tính hoặc thêm vào từng vị trí trong trang tổng quan Google Doanh nghiệp của tôi. |
There were numbers changing on the dashboard, there were sounds indicating in the voice loop that we'd had lift- off, but what did we feel? Có vài thông số thay đổi trên bảng đồng hồ, Những âm thanh phát ra lặp đi lặp lại rằng chúng tôi đã phóng lên, nhưng chúng tôi cảm thấy gì? |
Click [action menu] at the far right of a row to duplicate, edit, delete, or apply the audience to your dashboard. Các chỉ số người dùng trong báo cáo này tính số người dùng đang hoạt động trong phạm vi ngày bạn đang dùng cho báo cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dashboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dashboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.