darkened trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darkened trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darkened trong Tiếng Anh.
Từ darkened trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, tối tăm, sẫm, mờ ám, đậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darkened
tối
|
tối tăm
|
sẫm
|
mờ ám
|
đậm
|
Xem thêm ví dụ
The growing question of today is clear: are you standing with the leaders of the Church in a darkening world so that you might spread the Light of Christ? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
In a darkening world, the light of the Church will shine brighter and brighter until the perfect day. Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa. |
20 In what sense will ‘the sun be darkened, the moon not give its light, the stars fall from heaven, and the powers of the heavens be shaken’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
But I'd rather be fighting Darken Rahl than marrying a girl I hardly know. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
As the room darkened into night, a low wall lamp glowing warmly, Paul’s breaths became faltering and irregular. Khi căn phòng tối dần vào đêm, chiếc đèn tường tỏa sáng ấm áp, hơi thở Paul trở nên ngập ngừng và không đều nữa. |
Brightness: Slider to control the brightness value of all colors used. The brightness value can range from # to #. Values greater than # will lighten the print. Values less than # will darken the print. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o brightness=... # use range from " # " to " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
Various Hebrew prophets also described the sun as being darkened, the moon not shining, and the stars not giving light. Những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ khác nhau cũng tả việc mặt trời tối tăm, mặt trăng và các ngôi sao không chiếu sáng. |
Even in a darkening world, we as Latter-day Saints may sing with joy, knowing that the powers of heaven are with God’s Church and people. Ngay cả trong một thế giới đen tối, với tư cách là Các Thánh Hữu Ngày Sau, chúng ta cũng đều có thể hát với niềm vui, và biết rằng quyền năng của thiên thượng đang ở với Giáo Hội và dân của Thượng Đế. |
A book that has proved to be a reliable source of prophetic information warns us of a coming worldwide disaster and describes it this way: “The sun will be darkened, and the moon will not give its light, and the stars will fall from heaven, and the powers of the heavens will be shaken. . . . Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động... |
(Matthew 13:47, 48; 24:14) Fearless Bible translators and publishers of the past risked everything to give us God’s Word—the only source of spiritual light in a morally darkened world. Trong quá khứ, những dịch giả và những nhà xuất bản Kinh-thánh đã can đảm liều tất cả mọi sự để cho chúng ta Lời Đức Chúa Trời—một nguồn ánh sáng thiêng liêng duy nhất trong một thế gian tối tăm về đạo đức. |
You sit alone in a darkened room mourning their fates. Cô ngồi một mình trong căn phòng tối, nhỏ lệ cho số phận của họ. |
Then friends started disappearing into darkened rooms. Rồi các bạn bè bắt đầu biến vào những căn phòng tối. |
The darkening of the fiber can distort the DTS reading and possibly render the DTS system inoperable due to the optical loss budget being exceeded. Việc làm thẫm màu sợi cáp có thể làm méo kết quả đọc được của DTS và có thể làm cho toàn bộ hệ thống DTS trở thành không hoạt động được vì quỹ thất thoát quang học đã bị vượt ngưỡng. |
Such light is what people need in these darkened times. Ánh sáng đó chính là điều mà những người trong thời kỳ đen tối ngày nay đang cần. |
If we call the police or Mr. Poe or the official fire department, that so-called lab assistant will have us in his clutches before they can darken my doorstep. Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta. |
* Your minds in times past have been darkened because of unbelief, D&C 84:54–58. * Trí óc của các ngươi trong thời gian qua đã đen tối vì cớ chẳng tin, GLGƯ 84:54–58. |
And I will darken the land on a bright day. Ta sẽ khiến xứ tối tăm vào một ngày tươi sáng. |
And in 1894, N. Lynn advises in Lynn’s Practical Hints for Making-up, “to darken eyelashes, paint with mascara, or black paint, with a small brush. Và trong năm 1894, N. Lynn khuyên trong Gợi ý thực hành của Lynn cho trang điểm, tô sẫm lông mi, vẽ bằng mascara, hoặc sơn đen, với một bàn chải nhỏ. |
All three Gospel accounts mention what we might call celestial phenomena —sun and moon darkened and stars falling. Cả ba lời tường thuật của Phúc Âm đều đề cập đến điều mà chúng ta có thể gọi là các hiện tượng trên trời—tức là mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm và các ngôi sao sa xuống. |
It has begun gaining airplay on UK music channels, and features Adele singing in a darkened room amongst melting ice statues who all have looks of despair. Video được phát ở dạng airplay trên các kênh âm nhạc Anh Quốc, với hình ảnh Adele hát trong căn phòng tối giữa những bức tượng băng tạc những hình nhân tuyệt vọng đang tan chảy. |
Isn't it a little convenient that in the midst of the World War, out of nowhere, suddenly an Italian scientist showed up with an amazing new technology that would transform everything in the world and darken the history of the human species forever after? Không có lý hay sao khi mà giữa cuộc Chiến tranh Thế giời, từ đâu không biết thình lình xuất hiện một ông bác học người Italia với một thứ công nghệ mới đáng kinh ngạc có thể đổi dời mọi thứ trên trái đất này và khép lại lịch sử loài người mãi mãi? |
Jefferson said, " When they come and light their candles at ours, they gain light, and we are not darkened. " Jefferson nói, " Khi họ đến và thắp sáng ngọn nến của mình bằng những ngọn nến của chúng ta, họ sẽ có được ánh sáng, và chúng ta cũng không bị lu mờ. " |
Rather than extending over the conclusion of the Jewish system, the darkening of the sun, moon, and stars occurred when the executionary forces came against Jerusalem. Thay vì kéo dài suốt thời kỳ cuối cùng của hệ thống Do Thái, việc mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao trở nên tối tăm đã xảy ra khi những quyền lực hành quyết giáng trên Giê-ru-sa-lem. |
Then darken heel, and let us move to better know mind of our enemy. để bóng tối sau gót chân, và để chúng ta tiến tới những điều tốt hơn để hiểu được ý định của kẻ thù. |
For example, when a clock shows that it is evening and we see the sun setting and the skies darkening, we know that nighttime has approached. Thí dụ, khi đồng hồ chỉ là trời về chiều và chúng ta thấy mặt trời lặn, bầu trời tối dần, chúng ta biết rằng buổi tối sắp đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darkened trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới darkened
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.