darn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darn trong Tiếng Anh.
Từ darn trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạng, chỗ mạng, sự mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darn
mạngverb (stitch with thread) |
chỗ mạngadjective |
sự mạngadjective |
Xem thêm ví dụ
“She inherited a bunch of dough and she’s a darned good businesswoman herself. “Cô ta được hưởng một gia sản kếch sù, cô ta là một nữ thương nhân khá, giỏi. |
You're darn right. Anh nói đúng. |
Why are you so god darned ornery? Tại sao anh xấu tính ghê vậy? |
Hae Ra's pretty darn persistent too. Hea Ra cũng bám như keo nữa chứ. |
It won't be so darn out- of- the- way like, then -- Lord! " he said, " how you made me jump! -- gripping me like that! " Nó sẽ không được như vậy darn out- of- cách- như, sau đó! Chúa ", ông nói, " làm thế nào bạn đã thực hiện nhảy - hấp dẫn tôi như thế "! |
Despite that fact, during the 1920s and 1930s Darne company managed to refine an aircraft variant of the machine gun to the point of its adoption by French and some other air forces for the role of an observers gun. Trong những năm 1920-1930, Darne đã phát triển phiên bản gắn trên máy bay của loại súng này và quân đội Pháp đã thông qua nó để trang bị trên một số nhóm máy bay trinh sát. |
They ain't gonna answer you till they're darn ready. Chúng sẽ không trả lơi anh cho tới khi chúng đã sẵn sàng. |
In August 1996, Greg Mefford of The Galveston Daily News (later renamed to The Daily News) stated that Yahooligans is "as much fun as it is educational, with links to darn near everything". Tháng 8 năm 1996, Greg Mefford của tờ The Galveston Daily News (sau này đổi tên thành The Daily News) nói rằng Yahooligans "vui nhộn nhưng cũng đầy tính giáo dục với các đường truyền có thể giải đáp mọi thắc mắc". |
But it is within our grasp, technologically and law- wise, at least for the out of print and out of copyright, we suggest, to be able to get the whole darn thing online. Nhưng việc này cũng không quá khó, cả về mặt công nghệ và pháp luật, chí ít là đối với sách đã ngừng xuất bản và không còn bản quyền, chúng tôi đề nghị, để có được mạng lưới online. |
Well, I'll wear the darned clothes if you want me to, if you'll just like me. Em sẽ mặc những bộ quần áo đáng nguyền rủa đó, nếu anh muốn, chỉ cần anh... thực sự thích em. |
He must have seen the whole darn show. Chắc ổng đã thấy toàn bộ màn kịch đáng nguyền rủa này. |
“Don’t take yourself too darn seriously,” he would say. Ông sẽ nói: “Đừng quá lo về điều người khác sẽ nghĩ về mình.” |
So I got 7. 2 years, which is pretty darn close to what we got by doing all that fancy math. Vậy tôi ước lượng là 7. 2 năm, con số rất gần với đáp số 7. 27 ta có được sau khi giải bài toán rắc rối ở trên. |
Volume 3 "That Darn Cat": Rumiko Takahashi takes care of her neighbor's cat. That Darn Cat: Hồi ức của tác giả Takahashi Rumiko về việc chăm sóc con mèo "chết tiệt" của người hàng xóm. |
All right, but you're so darn ugly. Được thôi, nhưng mà nhà ngươi xấu xí quá. |
Darn it. Khỉ thật. |
These days, with a hair-free back, well-groomed shoulders and an extra optical inch on my [bleep], well, let's just say life has gotten pretty darn cozy. Những ngày này, với một cái lưng không có lông, đôi vai chải chuốt và nhìn thấy thêm một inch tại ....[tiếng bíp], vâng, hãy nói rằng cuộc sống đã trở nên khá thoải mái. |
Yes, sir, I'll hoodoo th' whole darned club, I will. "Chuyển giao câu lạc bộ Thành Long, tôi xót lắm! |
God darn fools. Điên khùng hết biết. |
We tech writers especially are often inundated with the darned things at conventions like CES . Đặc biệt , chúng tôi là những người viết về công nghệ thường ngập đầu với các hội nghị như CES . |
Molly, darn it now, just- Molly, đủ rồi đấy. |
"""A gambler, and some say a horse thief, but a darned good fellow." Một tay cờ bạc và có người nói là một tay trộm ngựa nhưng lại là một bạn đồng hành khá tốt. |
As you're walking past the car, you look down... " Oh, hey, darn, my shoe's untied. " Khi đi ngang qua cái xe, anh nhìn xuống, " Khỉ thật, giày tuột xừ dây. " |
I also suspect that if a city person spent a couple of weeks on country roads , he 'd be waving just as much as any dairyman , cowboy , logger , beekeeper - or darn-fool visitor like me . Tôi cũng nghi rằng nếu người thành phố trải qua một vài tuần trên những con đường làng , anh ta sẽ vẫy tay nhiều không kém gì bất cứ người nuôi bò sữa , người chăn bò , người đốn gỗ , người nuôi ong hoặc người khách ngu ngốc chết tiệt nào như tôi . |
Captain Ihlefeld, who was credited with over forty air victories, was shot down by Corporal Vlasta Belić, firing a Darne machine gun, caliber 7.69 mm, taken from a Yugoslav Breguet 19. Đại úy Ihlefeld là người được ghi nhận với hơn bốn mươi chiến thắng trên không đã bị Hạ sĩ Vlasta Belić bắn rơi bằng một khẩu súng máy Darne, tầm cỡ 7,69 mm, được lấy từ một chiếc Breguet 19 của Nam Tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới darn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.