database trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ database trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ database trong Tiếng Anh.

Từ database trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ sở dữ liệu, CSDL, kho dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ database

cơ sở dữ liệu

noun (software program)

It's not a new database that you need.
Cái chúng ta cần không phải là một cơ sở dữ liệu mới.

CSDL

noun (software program)

We ran a DNA test, searched the database and got a match.
Đã kiểm tra ADN, đối chiếu CSDL và có 1 sự trùng hợp.

kho dữ liệu

verb

Run a database search on the guys in that building.
kho dữ liệu về mấy gã trong tòa nhà.

Xem thêm ví dụ

International Australian Silky Terrier database Australian Silky Terrier at Curlie
International Australian Silky Terrier database Chó sục lông mượt Úc trên DMOZ
Hypertext databases are particularly useful for organizing large amounts of disparate information.
Cơ sở dữ liệu siêu văn bản đặc biệt hữu ích để tổ chức một lượng lớn thông tin khác nhau.
They don't need the database and the website, but they're like,
Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu,
Official website Playland at the Roller Coaster DataBase
Trang web chính thức Disneyland tại Roller Coaster DataBase
This information is stored in the Google index, a huge database stored in many, many (many!) computers.
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
Common declarative languages include those of database query languages (e.g., SQL, XQuery), regular expressions, logic programming, functional programming, and configuration management systems.
Ngôn ngữ khai báo phổ biến bao gồm các ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (như SQL, XQuery), biểu thức chính quy, lập trình logic, lập trình hàm, và hệ thống quản lý cấu hình.
The new computers empowered their users with spreadsheets like Lotus 1-2-3 and database software like dBASE.
Các máy tính mới trao quyền cho người dùng của họ với các bảng tính như Lotus 1-2-3 và phần mềm cơ sở dữ liệu như dBASE.
Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer-to-peer network.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Material requirements planning (MRP) and manufacturing resource planning (MRPII) are both incremental information integration business process strategies that are implemented using hardware and modular software applications linked to a central database that stores and delivers business data and information.
Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) và lập kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRPII) đều là chiến lược quy trình kinh doanh tích hợp thông tin gia tăng được thực hiện bằng các ứng dụng phần cứng và phần mềm mô đun được liên kết với cơ sở dữ liệu trung tâm lưu trữ và cung cấp dữ liệu và thông tin kinh doanh.
In the case of leads generated for an organization's own use it may simply consist of a web page to render the contents of the lead database or a simple email action from the Web form itself.
Trong trường hợp khách hàng tiềm năng được tạo ra để sử dụng riêng của tổ chức, nó có thể đơn giản bao gồm một trang web để hiển thị nội dung của cơ sở dữ liệu khách hàng tiềm năng hoặc một hành động email đơn giản từ chính biểu mẫu Web.
Comostolodes albicatena Warren, 1896 Comostolodes chlorochromodes Prout Comostolodes dialitha (West, 1930) Comostolodes subhyalina Warren Comostolodes tenera Warren Comostolodes at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms Natural History Museum Lepidoptera genus database
Comostolodes albicatena Warren, 1896 Comostolodes chlorochromodes Prout Comostolodes dialitha (West, 1930) Comostolodes subhyalina Warren Comostolodes tenera Warren Dữ liệu liên quan tới Comostolodes tại Wikispecies Comostolodes at funet.fi Natural History Museum Lepidoptera genus database
Cloud SQL - Database as a Service based on MySQL and PostgreSQL.
Cloud SQL - Cơ sở dữ liệu dưới dạng Dịch vụ dựa trên MySQL và PostgreSQL.
Microsoft Access: a database management system for Windows that combines the relational Microsoft Jet Database Engine with a graphical user interface and software development tools.
Microsoft Access: một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu cho Windows kết hợp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Microsoft Jet Database Engine với giao điện đồ họa người dùng và những công cụ phát triển phần mềm.
These are Indian nurses learning how to use PDAs to access databases that have information that they don't have access to at home in a distant manner.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
Other publications include the Armed Conflict Database; Survival, a journal on global politics and strategy; Strategic Survey, the annual review of world affairs; and Strategic Comments, online analysis of topical issues in international affairs.
Các ấn phẩm khác bao gồm Dữ liệu xung đột vũ trang; Survival, một tạp chí về chính trị và chiến lược toàn cầu; Điều tra Chiến lược, đánh giá hàng năm về các vấn đề thế giới; và Các ý kiến Chiến lược, phân tích trực tuyến các vấn đề chuyên đề trong các vấn đề quốc tế.
Conventional storage is row-oriented, but there are also column-oriented and correlation databases.
Lưu trữ thông thường là theo định hướng hàng, nhưng cũng có cơ sở dữ liệu tương quan và định hướng cột.
A transaction manager designed for rapid, high-volume online processing, CICS originally used standard system datasets, but now has a connection to IBM's DB/2 relational database system.
Một trình quản lý giao dịch được thiết kế để xử lý trực tuyến nhanh, khối lượng lớn, CICS ban đầu sử dụng các bộ dữ liệu hệ thống tiêu chuẩn, nhưng bây giờ có kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ DB / 2 của IBM.
"Launch Vehicle Database - Redstone".
Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2008. ^ “Launch Vehicle Database - Redstone”.
Kate Winsletat Wikipedia's sister projects Media from Wikimedia Commons Quotations from Wikiquote Data from Wikidata Kate Winslet at AllMovie Kate Winslet on IMDb Kate Winslet at the TCM Movie Database
Kate Winslet tại Internet Movie Database Kate Winslet trên Màn ảnh trực tuyến của Viện phim Anh Kate Winslet trên trang TV.com Kate Winslet tại AllMovie
Euamiana adusta Blanchard & Knudson, 1986 Euamiana contrasta (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana dissimilis (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana endopolia (Dyar, 1912) Euamiana torniplaga (Barnes & McDunnough, 1916) Natural History Museum Lepidoptera genus database Euamiana at funet
Euamiana adusta Blanchard & Knudson, 1986 Euamiana contrasta (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana dissimilis (Barnes & McDunnough, 1910) Euamiana endopolia (Dyar, 1912) Euamiana torniplaga (Barnes & McDunnough, 1916) Dữ liệu liên quan tới Euamiana tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera genus database Euamiana at funet
It can also import or link directly to data stored in other applications and databases.
Access cũng có thể nhập và liên kết trực tiếp với dữ liệu trong những chương trình và cơ sở dữ liệu khác.
The user with split tunneling enabled is able to connect to file servers, database servers, mail servers and other servers on the corporate network through the VPN connection.
Người dùng với split tunneling kích hoạt có thể kết nối với máy chủ tập tin, máy chủ cơ sở dữ liệu, máy chủ mail và máy chủ khác trên mạng công ty thông qua kết nối VPN.
Nucleotide 6-frame translation-protein (blastx) This program compares the six-frame conceptual translation products of a nucleotide query sequence (both strands) against a protein sequence database.
Nucleotide-protein 6-frame translation (blastx): Chương trình này so sánh các sản phẩm chuyển đổi (trừu tượng) sang 6-khung của một chuỗi nucleotide truy vấn (cả hai dải) với một cơ sở dữ liệu chuỗi protein.
Fall of 2006 saw the release of Version 4 of the database, now stored in PostgreSQL, and the supporting software, now written entirely in Java.
Mùa thu năm 2006 phiên bản 4 được ra đời, được lưu trữ trong PostgreSQL, và các phần mềm hỗ trợ bây giờ được viết hoàn toàn bằng Java.
Protoperigea anotha (Dyar, 1904) Protoperigea calientensis Mustelin, 2006 Protoperigea parvulata Mustelin, 2006 Protoperigea posticata (Harvey, 1875) Protoperigea subterminata Mustelin, 2006 Protoperigea umbricata Mustelin, 2006 Natural History Museum Lepidoptera genus database Protoperigea at funet
Protoperigea anotha (Dyar, 1904) Protoperigea calientensis Mustelin, 2006 Protoperigea parvulata Mustelin, 2006 Protoperigea posticata (Harvey, 1875) Protoperigea subterminata Mustelin, 2006 Protoperigea umbricata Mustelin, 2006 Dữ liệu liên quan tới Protoperigea tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera genus database Protoperigea at funet

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ database trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.