daring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daring trong Tiếng Anh.
Từ daring trong Tiếng Anh có các nghĩa là táo bạo, cả gan, bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daring
táo bạoadjective Well, it`s true, that sentence is a little daring. Phải, đúng vậy, câu đó hơi táo bạo. |
cả ganadjective Anyone who dared to abstain was considered an enemy of the State. Ai mà cả gan không chịu đi bỏ phiếu thì bị xem là kẻ thù của Chính phủ. |
bạonoun Well, it`s true, that sentence is a little daring. Phải, đúng vậy, câu đó hơi táo bạo. |
Xem thêm ví dụ
He killed Pike, he almost killed you, and now you think it's a good idea to pop open a torpedo because he dared you to. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Don't you dare speak to me like that. Sao ông dám nói năng với tôi như vậy? |
How dare you? Làm thế nào dám bạn? |
How dare you? Sao mi dám nói thế? |
In the next decade, the zone's human residents will be gone, and it will revert to a wild, radioactive place, full only of animals and occasionally daring, flummoxed scientists. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
At least one of them, we know, was driven to try something daring: taking a stroll in a savanna. Chúng ta biết rằng, có ít nhất một loài trong số đó đã buộc phải thử làm một việc liều lĩnh: đi ra thảo nguyên. |
How dare you! Đưa nó đây. |
It was a punishment for daring to challenge the society's rules. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
Listen, mount your steed if you dare! Nếu ngươi là cao thủ đích thực thì hãy tới |
Don't you dare open it! Thách ngươi dám mở đó! |
“There are those who would laugh at the horse who wouldn’t dare to laugh at the rider!” Đệ tử của ông Treville giận giữ thét lên: - Kẻ cười giễu con ngựa là kẻ không dám cười chủ nó! |
Stop flirting if you dare not touch me Anh không dám chạm vào em thì cũng đừng tán tỉnh nữa! |
Is that like a dare or something? Đó là một lời thách thức hay sao? |
I dare say she will. Tôi chắc chắn cô ấy sẽ như thế. |
As a group, they become more daring than any individual. Khi là một nhóm, họ trở nên mạnh dạn hơn bất kỳ cá nhân nào. |
This daring experiment is measuring how the water flowing under the ice sheet affects the speed with which the glaciers flow from it, down to the sea. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
From now on, when you behave badly, I'll give you a dare. Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm. |
Why did they not dare to rape you? Tại sao chúng không dám hiếp ngươi? |
How dare you raise such a random question while I'm talking? Ta đang giảng bài sao trò dám hỏi vớ vẩn gì thế hả? |
He would not dare to do such a thing to the governor! Hắn chẳng dám làm như thế đối với quan trấn thủ! |
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna. Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công. |
Cossack earned fame early on in the war, when on 6 February 1940, commanded by Captain Philip Vian, she pursued and then boarded the German tanker Altmark in neutral Norwegian waters in a daring attack to rescue around 300 British prisoners of war on board. Cossack có được vinh quang vào đầu chiến tranh, khi vào ngày 6 tháng 2 năm 1940, dưới quyền chỉ huy của Đại tá Hải quân Philip Vian, nó săn đuổi rồi đổ bộ lên chiếc tàu chở dầu Đức Altmark tại vùng biển trung lập của Na Uy, và giải cứu được khoảng 300 tù binh Anh trên tàu. |
There 's one gal who I love a lot but never dare to go after . Trong số đó có một người mà tôi vô cùng yêu thương nhưng chẳng có can đảm tiến xa hơn được . |
Don't you dare. Ông không được phép. |
He doesn't dare to cause us any trouble, I'm sure. Anh ấy ko dám gây ra cho chúng ta đâu, tôi chắc chắn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daring
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.