cinema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinema trong Tiếng Anh.
Từ cinema trong Tiếng Anh có các nghĩa là phim, điện ảnh, rạp chiếu phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinema
phimnoun (film or movies as a group) Why don't you want to come to the cinema with me? Sao bạn không đi xem phim với tôi nhỉ? |
điện ảnhnoun (the art of making films and movies) I was expelled from the movie business from cinema. Tôi đã bị trục xuất khỏi ngành điện ảnh. |
rạp chiếu phimnoun (a film/movie theatre) His girlfriend was waiting for him at the cinema. Bạn gái cậu đang chờ ở rạp chiếu phim. |
Xem thêm ví dụ
"Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015. ^ “Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema”. |
"Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors". Truy cập 20 tháng 12 năm 2013. ^ “Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors”. |
Havana was the world's fourth-most-expensive city at the time, and had more cinemas than New York. Thủ đô Havana của Cuba là thành phố đắt đỏ thứ tư trên thế giới vào thời điểm đó , và thành phố này có nhiều rạp chiếu phim hơn cả New York . |
Technology then meant we had to hire a viewing cinema, find and pay for the print and the projectionist. Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
"ATTACK ON TITAN PART 2: END OF THE WORLD – In Cinemas, Australia & New Zealand October 1 – 7 – Tickets On-Sale Now". Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “ATTACK ON TITAN PART 2: END OF THE WORLD – In Cinemas, Australia & New Zealand October 1 - 7 - Tickets On-Sale Now”. |
They have live concerts of religious rock music, rooms for weight lifting, billiard tables, nurseries, and in-house cinemas. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
"Original superstar of Hindi cinema bids adieu to fans... Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2012. ^ “Original superstar of Hindi cinema bids adieu to fans... |
In crowded cinemas, the schedule of the boys was very dense, almost 30 minutes away from having a movie theater. Ở những rạp chiếu đông khách, lịch chiếu Chàng trai năm ấy rất dày đặc, gần như cách 30 phút là có một suất chiếu bộ phim. |
Diep made films for the 7th Dimension Cinema and Sunday Arts. Bà còn làm phim cho các chuyên mục Điện ảnh chiều thứ 7 và Văn nghệ chủ nhật. |
Popular Italian Cinema (in Italian). Cinema Italiano (bằng tiếng Italy). |
The execution of In, a former member of the Democratic Party, was filmed and shown in all cinemas for a month, an event which remained in the memories of Cambodians for many years. Việc xử tử In, cựu thành viên của Đảng Dân chủ, được quay và chiếu ở tất cả các rạp chiếu phim trong một tháng, một sự kiện vẫn còn đọng lại trong ký ức của những người Campuchia suốt nhiều năm qua. |
You were explaining the origin of your cinema ownership. Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? |
The cinema has large wall paintings, made by the local artist Sverre Mack in 1921, which picture scenes from Norwegian folk lore and fairy tales. Rạp chiếu phim này có một bức tranh vẽ tường lớn, được vẽ bởi họa sĩ địa phương Sverre Mack năm 1921, tái hiện những cảnh từ truyện cổ tích dân gian Na Uy. |
The cinema of the Faroe Islands does not have a long history. Điện ảnh Faroe chưa có một lịch sử phát triển lâu dài. |
From 1959 to 1975, Mr. and Mrs. Ung Thi renovated the building into the 100-room "Rex Complex" hotel, which featured three cinemas, a cafeteria, a dance hall and a library. Từ 1959 đến 1975, ông bà Nguyễn Phúc Ưng Thị đã nâng cấp công trình thành khách sạn "Rex Complex" 100 phòng với 3 rạp chiếu bóng, một nhà hàng, một sàn nhảy và một thư viện. |
The filmmakers approached Tyler after seeing her performance in Plunkett & Macleane, and New Line Cinema leaped at the opportunity of having one Hollywood star in the film. Những nhà làm phim để mắt tới Tyler sau khi thấy diễn xuất của cô trong phim Plunkett & Macleane, và New Line Cinema đã nhanh chóng có được một ngôi sao Hollywood trong bộ phim, mặc dầu Tyler xuất hiện trong những cảnh quay ngắn. |
Lúcia Nagib, of The New Brazilian Cinema, said of the music video: In 2009, Billboard described the area as "now a model for social development" and stated that Jackson's influence was partially responsible for this improvement. Lucia Nagib, của The New Brazilian Cinema, nói về video ca nhạc: Năm 2009, tạp chí Billboard mô tả nơi đây "hiện tại đã là một mô hình xã hội phát triển" và nói rằng tầm ảnh hưởng của Jackson đã góp phần cải thiện tình hình nơi đây.. |
Cinema Topics Online (in Japanese). Cinema Topics Online (bằng tiếng Nhật). |
On April 20, 2018, both Fandango and Regal Cinemas announced that Deadpool 2 was the best pre-selling R-rated film in their respective histories. Vào ngày 20 tháng 4 năm 2018, cả Fandango và Regal Cinemas đều thông báo rằng Deadpool 2 là bộ phim được xếp hạng R bán chạy nhất trong lịch sử tương ứng của họ. |
I often rent it out to cinema people. Thường thì tôi cho thuê để làm phim. |
Dixon, Wheeler W. (2000), Film genre 2000: new critical essays, The SUNY series, cultural studies in cinema/video, SUNY Press, pp. 238, ISBN 0-7914-4514-3 Simpson, John, ed. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. ^ Dixon, Wheeler W. (2000), Film genre 2000: new critical essays, The SUNY series, cultural studies in cinema/video, SUNY Press, tr. 238, ISBN 0-7914-4514-3 ^ Simpson, John biên tập (2009). |
At 13th Osaka Asian Film Festival, the movie competed and had two showtimes at room number 4 of Cine Libre Umeda Cinema and ABC Hall, on March 11 and 15 2018. Tại Liên hoan phim châu Á Osaka lần thứ 13, phim tham gia tranh giải và có hai suất chiếu tại phòng chiếu số 4 của rạp Cine Libre Umeda và ABC Hall, lần lượt vào ngày 11 và 15 tháng 3 năm 2018. |
This session was chaired by Carlos Diegues (later a prominent Cinema Novo film director), a law student whom Leão ultimately married. Hội này sau đó được chủ trì bởi Carlos Diegues, một sinh viên luật mà sau cùng kết hôn với Leão. |
He was a member of the American Cinema Editors (ACE). Anh là thành viên của Các nhà biên tập điện ảnh Hoa Kỳ (ACE). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cinema
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.