circle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circle trong Tiếng Anh.
Từ circle trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường tròn, hình tròn, vòng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circle
đường trònnoun (two-dimensional outline geometric figure) So the city is a big circle with tinier circles inside. Thành phố này là một đường tròn lớn với những vòng tròn nhỏ bên trong. |
hình trònnoun Additionally, only a spherical object appears as a circle from every angle of view. Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía. |
vòng trònnoun (two-dimensional outline geometric figure) So the city is a big circle with tinier circles inside. Thành phố này là một đường tròn lớn với những vòng tròn nhỏ bên trong. |
Xem thêm ví dụ
North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer. Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc. |
In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
"Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle". dailymail.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. ^ “Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle”. dailymail.co.uk. |
Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins. Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân. |
Circle the wagons. Quay các toa xe lại. |
At Manchester Grammar School, he developed an interest in theatre, playing Grusha in the first British amateur production of Brecht's The Caucasian Chalk Circle. Tại trường Manchester Grammar School, ông có hứng thú quan tâm đến kịch nghệ, đóng vai Grusha trong bộ phim nghiệp dư đầu tiên của Anh mang tên The Caucasian Chalk Circle của đạo diễn Brecht. |
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
" His eyes were like two round, blue circles with another black circle in the middle "? " Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? |
Antiochus IV requests time for consultation with his advisers, but Laenas draws a circle around the king and tells him to answer before stepping across the line. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
• What important role do conversations play in the family circle and in the Christian congregation? • Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ? |
But when there is too much outside association or it is left uncontrolled, the family circle becomes weakened or even fragmented. Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa. |
He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements. Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa. |
Announcing the deal , EU Council President Herman van Rompuy said it would break the " vicious circle " between banks and national governments . Thông báo về quyết định , Chủ tịch Ủy ban Châu Âu - ông Herman van Rompuy cho biết quyết định sẽ phá vỡ cái vòng luẩn quẩn giữa các ngân hàng và chính phủ . |
This allowed Sweden a vote in the Imperial Diet and enabled it to "direct" the Lower Saxon Circle alternately with Brandenburg. Điều này cho phép Thụy Điển bỏ phiếu trong Chế độ nghị viện Hoàng gia và cho phép nó "điều khiển" Vòng tròn Hạ Saxon xen kẽ với Brandenburg. |
Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance. Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang. |
I know how to calculate the area of a circle. Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn. |
I did like Dewey Circle, if we could get rid of the leaves in time. Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp. |
In certain circles people seem unconcerned about having unclean and untidy bodies. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
(Job 26:7) And finally, more than 2,500 years ago, the prophet Isaiah wrote that the earth is a circle or sphere. —Isaiah 40:22. Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22. |
It first started in the year 2004 as a way for Team Shanghai Alice to publicly distribute the trial version for their upcoming games to the fans well in advance of releasing them on the internet; in addition, the 2004 Reitaisai featured a total of 114 participating circles. Nó lần đầu được tổ chức vào năm 2004 như là một cách để cho Team Shanghai Alice công bố phiên bản dùng thử của những tựa game sắp ra mắt cho fan trước khi phát hành chúng trên mạng; ngoài ra Reitaisai năm 2004 còn có 114 nhóm tham gia, và kể từ đó nhiều sản phẩm phái sinh của Touhou được tập hợp và bán ra tại đây. |
On 13 September 2016, Kingsman: The Golden Circle completed initial filming. Ngày 13 tháng 9 năm 2016, Kingsman: Tổ chức Hoàng Kim hoàn thành quá trình quay ban đầu. |
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time. Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất. |
A Dictionary of the Bible, edited by James Hastings, states: “Tertullian, Irenæus, and Hippolytus still look for a speedy Advent [of Jesus Christ]; but with the Alexandrine Fathers we enter a new circle of thought. . . . Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
Scud launcher: This mode is basically the same as a regular game, but with a twist: All players are unable to build Tactical Weapons and Anti-Tactical weapons, but in the middle of the map, there is a neutral Scud launcher with a circle around it. Scud launcher: Chế độ này là cơ bản giống như một trò chơi thông thường nhưng với một khuynh hướng: Tất cả người chơi đều không thể xây dựng vũ khí chiến thuật và vũ khí chống chiến thuật, nhưng ở giữa bản đồ có một dàn tên lửa Scud với một vòng tròn xung quanh nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.