movie theater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ movie theater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movie theater trong Tiếng Anh.

Từ movie theater trong Tiếng Anh có các nghĩa là rạp chiếu phim, Rạp chiếu phim, rạp phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ movie theater

rạp chiếu phim

noun (A building where movies are shown to an audience.)

Jack dropped off the girls At the movie theater.
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.

Rạp chiếu phim

noun (venue, usually a building, for viewing films)

Jack dropped off the girls At the movie theater.
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.

rạp phim

noun (A building where movies are shown to an audience.)

There's a movie theater downtown, a drugstore and a couple of bars, I guess.
Có một rạp phim ở dưới chợ, một tiệm thuốc và vài quán bar, tôi nghĩ vậy.

Xem thêm ví dụ

So this is about getting an economic engine, and then at night, it turns into a movie theater.
Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim
Jack dropped off the girls At the movie theater.
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.
A businesswoman by profession, Kamanya ran movie theaters in Ongwediva and Ondangwa before joining the National Assembly.
Là một nữ doanh nhân chuyên nghiệp, Kamanya đã điều hành các rạp chiếu phim ở Ongwediva và Ondangwa trước khi gia nhập Quốc hội nước này.
Movie theaters, automobiles, the wireless, electric lights,
Rạp chiếu phim, xe hơi, .. vô tuyến, đèn điện.
AND WHAT ABOUT THE MOVIE THEATER?
Còn rạp phim?
There's a movie theater downtown, a drugstore and a couple of bars, I guess.
Có một rạp phim ở dưới chợ, một tiệm thuốc và vài quán bar, tôi nghĩ vậy.
He has his own movie theater?
Ông ta có cả một rạp chiếu phim cơ à?
Techno Mart, shopping mall with movie theater and office building.
Techno Mart, trung tâm thương mại với rạp chiếu phim và toà nhà văn phòng.
And of course, my own movie theater.
Và tất nhiên, phòng chiếu phim của riêng tôi.
I've never heard of a movie theater that doesn't tell you what movie is playing.
Cháu không biết lại có rạp phim không quảng bá các bộ phim đang chiếu đấy.
Lisa Molinera was taken outside a movie theater.
Lisa Molinera bị bắt ở ngoài rạp chiếu phim.
Where's the movie theater you first met him at?
Rạp chiếu bóng cô gặp cậu ta lần đầu ở đâu?
Incensed by those injustices, we assaulted white youths right there in the movie theater.
Vì căm hờn trước cảnh bất công như thế, nên chúng tôi đã tấn công những thanh niên da trắng trong rạp.
At this time, Brown was living in an Ahwatukee, Arizona hotel near an AMC movie theater.
Vào thời điểm này, Brown đang sống trong một khách sạn Ahwatukee, Arizona gần một rạp chiếu phim AMC.
Four: this was being shown in a regular movie theater in Center City, Philadelphia.
Bốn: Bộ phim được chiếu trong một rạp chiếu chính quy ở Center City, Philadelphia.
WINDY KENNEDY WAS KILLED AT THE MOVIE THEATER.
Windy Kennedy bị giết ở rạp phim.
I was going to do construction at the movie theater this weekend.
Tao phải đi xây dựng tại rạp chiếu phim vào cuối tuần này.
A fine arts movie theater is a venue, usually a building, for viewing such movies.
Rạp chiếu phim hay rạp chiếu bóng là địa điểm, thường là một tòa nhà để xem phim.
Chernobyl’s town sign, and its movie theater
Bảng hiệu thị trấn Chernobyl, và nhà hát của thị trấn
The first movie theater of Tehran was established by Mirza Ebrahim Khan in 1904.
Rạp chiếu phim đầu tiên của Tehran được thành lập bởi Mirza Ebrahim Khan vào năm 1904.
Sony continued its "E3 Experience" where the event was simultaneously live-broadcast to a limited number of movie theaters.
Sony tiếp tục "E3 Experience" nơi sự kiện này được phát trực tiếp đồng thời tới một số rạp chiếu phim giới hạn.
Other times they sit diagonal from each other, sort of like seats in a movie theater or sports stadium.
Có lúc khác chúng ngồi xen kẽ với nhau, kiểu như ghế ở rạp chiếu phim hay sân vận động thể thao.
In crowded cinemas, the schedule of the boys was very dense, almost 30 minutes away from having a movie theater.
Ở những rạp chiếu đông khách, lịch chiếu Chàng trai năm ấy rất dày đặc, gần như cách 30 phút là có một suất chiếu bộ phim.
Then she got dressed, went to the movie theater, and in the darkness of the seats she recognized her daughter.
Thế là bà vội vàng mặc quần áo để ra đi, bà bướm vào rạp phim và ở phía sau các hàng ghế bà nhận ra ngay con gái mình.
Fantastic Four opened in 3,602 movie theaters in the United States, and increased to 3,619 theaters in the following week.
Nó mở màn tại 3.602 rạp chiếu phim tại Hoa Kỳ, và tăng lên 3.619 rạp chiếu trong tuần sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movie theater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.