flick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flick trong Tiếng Anh.
Từ flick trong Tiếng Anh có các nghĩa là búng, cái búng, cú đánh nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flick
búngverb I can flick a fly from my horse's ear without breaking the rhythm of his stride. Ta có thể búng một con ruồi ra khỏi tai ngựa mà không làm thay đổi nhịp bước của nó. |
cái búngverb |
cú đánh nhẹverb |
Xem thêm ví dụ
The sound made flicking a wall switch off is of a completely different nature. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
Fellow defender Daniel Agger flicked the ball on from a corner, and Carragher slid the ball under Fulham keeper Jan Laštůvka at the far post. Đối tác của anh ở vị trí trung vệ Daniel Agger tạt bóng sau một quả phạt góc, và Carragher đưa bóng vào góc xa khung thành thủ môn Jan Lastuvka. |
Will the next big-budget blockbuster movies actually be chick flicks? Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính? |
That mystery flick with the guy, Jonny what's-his-name? Là buổi chiếu phim kỳ bí về Johny, Mà tên anh ta là gì nhỉ? |
Give me a little credit, Uncle Flick. Tin tưởng cháu chút đi, cậu Flick. |
Okay, I'll stop flicking your balls. Được, tôi sẽ ngưng đánh. |
All it would take Was a flick of his knife Hắn ta đã có thể đâm chết mình... |
I have been able, through careful invention, to transmit, with the mere flick of a switch, electricity across the ether. Tôi có thể thực hiện, thông qua một phát minh cẩn thận, để truyền dẫn điện, chỉ đơn giản là việc bật một công tắc, điện sẽ đi tới khắp mọi nơi. |
Dude, you've been watching way too many romero flicks. Anh đã xem hơi nhiều phim rồi |
But Malcolm didn't even flick his cafe au lait tail at her. Nhưng Malcolm thậm chí không phẩy cái đuôi cà phê sữa vào bà. |
"'Shazam!' & Horror Flick 'Lights Out' Share Same Cinematic Universe, Apparently". cbr.com. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018. ^ “'Shazam!' & Horror Flick 'Lights Out' Share Same Cinematic Universe, Apparently”. cbr.com (bằng tiếng en-US). |
In the second half, he controlled a cross from Tostão before flicking the ball to Jairzinho who scored the only goal. Trong hiệp hai, anh kiểm soát một đường chuyền từ Tostão trước khi chuyền bóng cho Jairzinho ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu. |
And this switch is flicked in their heads when they walk through those 18 feet of this bizarre store, right? Ý tưởng bật lên trong đầu họ như công tắc khi đi vòng vòng cái cửa hàng kỳ cục rộng 5 mét rưỡi này. |
It says here that women should " flick the bean " as much as the guys do. Nó nói rằng phụ nữ nên " xoa nhẹ lên đầu cái ấy " nhiều lần như các chàng trai làm. |
Males have long horns, developed outside of the head, which are flicked upwards. Con đực có sừng dài, được phát triển bên ngoài đầu, hướng lên trên. |
One simple flick of a light switch and I understood exactly where I was, how much my mother loved me, and how to return to the safety of my covers. Chỉ một tiếng tách của công tắc bật đèn là tôi đã hiểu chính xác tôi đang ở nơi đâu, về mẹ tôi đã yêu thương tôi biết bao và về cách trở lại với sự an toàn của chăn mền của mình. |
For a slow and gentle tease, or as a wonderful warm-up, lick the length of the penis from balls to shaft before gently flicking your tongue over the generally more sensitive head. Với cách chậm và nhẹ nhàng, hoặc làm nóng, liếm dọc lên từ bìu của dương vật trước khi nhẹ nhàng dùng lưỡi của bạn liếm vào đầu nhạy cảm của dương vật. |
Know about the flick? Nhúng một cái À |
Some collapse of civilization revenge flick. Báo thù cho sự sụp đổ của nền văn minh gì đó. |
In monitor lizards and snakes, paired fenestrae are associated with a forked tongue, which is flicked in and out to detect chemical traces and provide a directional sense of smell. Trong kỳ đà và rắn, các cửa sổ đôi có liên kết với một lưỡi xẻ, thè ra thè vào để phát hiện các dấu vết hóa học và cung cấp giác quan định hướng cho mùi hương. |
Wouldn't it be really great if the window could flick back the heat into the room if we needed it or flick it away before it came in? Chẳng phải sẽ rất tuyệt nếu chiếc cửa sổ có thể đánh bật sức nóng này vào ngược lại trong phòng khi chúng ta cần được ấm và đánh bật chúng ra ngoài trước khi chúng có thể nhảy vào trong? |
James said, flicking his eyes over at Caroline, who had thrown her orange pumpkin arms around a wing chair. James nói, liếc mắt qua Caroline, người đang ngoắc cánh tay bí ngô màu vàng quanh thành ghế. |
It flicks its tail downwards frequently as it walks. Chúng vẫy đuôi xuống thường xuyên khi bước đi. |
Most irresistible is the movement of their mother’s tail, which she deliberately flicks about, inviting them to play. Một vật có sức hấp dẫn không cưỡng lại được là chiếc đuôi mà mẹ chúng cố tình vung vẩy lúc lắc qua lại, mời mọc chúng chơi nghịch. |
It was as though somebody had just flicked a light on in his brain. Như thể có ai đó vừa bật một ngọn đèn trong đầu Harry. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.