cinnamon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinnamon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinnamon trong Tiếng Anh.
Từ cinnamon trong Tiếng Anh có các nghĩa là quế, cây quế, nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinnamon
quếnounNoun;Adjectiveadjective (spice) Buy peppermint or cinnamon aromatherapy diffusers for the car . Hãy dùng bình xịt tạo mùi thơm cho xe hơi có mùi bạc hà hay quế . |
cây quếnoun |
nâuNoun;Adjective (colour) |
Xem thêm ví dụ
The wolf was first classed as a distinct subspecies in 1941 by Edward Goldman, who described his specimen as being large with a skull closely resembling that of C. l. pambasileus, and whose fur is generally of a cinnamon-buff colour. Phân loài sói xám này lần đầu tiên được phân loại là một phân loài riêng biệt vào năm 1941 bởi Edward Goldman, người đã mô tả mẫu vật của mình là lớn với một hộp sọ gần giống với C. l. pambasileus, và lông thường có màu quế. |
Buy peppermint or cinnamon aromatherapy diffusers for the car . Hãy dùng bình xịt tạo mùi thơm cho xe hơi có mùi bạc hà hay quế . |
USDA Plants treatment: Osmundastrum cinnamomeum (Cinnamon fern) Flora of North America: Flora of North America treatment: Osmunda cinnamomea Flora of North America: RangeMap: Osmunda cinnamomea "Osmunda cinnamomea". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. USDA Plants treatment: Osmundastrum cinnamomeum (Cinnamon fern) Flora of North America: Flora of North America treatment: Osmunda cinnamomea Flora of North America: RangeMap: Osmunda cinnamomea Osmunda cinnamomea (TSN 17219) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). |
Extensions can modify the functionalities of Cinnamon, such as providing a dock or altering the look of the Alt+Tab ↹ window switcher. Phần mở rộng có thể sửa đổi các chức năng của Cinnamon, như cung cấp một dock hoặc thay đổi cách hiển thị của của tổ hợp phím chuyển đổi của sổ Alt+Tab ↹. |
Arab and Indian seamen had been exploiting knowledge of these winds for hundreds of years, traveling back and forth between India and the Red Sea with cargoes of cassia, cinnamon, nard, and pepper. Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu. |
(Matthew 13:45) The book of Revelation likewise mentions “traveling merchants” whose stock included precious stones, silk, scented wood, ivory, cinnamon, incense, and Indian spice. Chúa Giê-su nói về “một người lái-buôn kiếm ngọc châu tốt” (Ma-thi-ơ 13:45). |
Cinnamon Toast crunch. Bánh mì quế nướng. |
Herodotus, a Greek historian of the fifth century B.C.E., described tales of fearsome birds building nests of cinnamon bark on inaccessible cliffs. Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được. |
I didn't want cinnamon on this. Tôi không muốn kem trong cốc. |
Sugar, cinnamon, a dab of butter. Đường, quế, một chút bơ. |
Go ahead, I'll put the cinnamon on the toast. Đi đi, Để tôi nướng bánh mì cho. |
Some derivative variations have their own names: "Sex on Fire" is Sex on the Beach with Fireball Cinnamon Whisky in place of the vodka. Một vài loại khác có những cái tên như: "Sex on Fire" là Sex on the Beach có rượu Fireball Cinnamon Whisky thay thế cho rượu vodka. |
The types of hotteok have been changing continuously although many favour the traditional cinnamon and peanut filling. Các loại hotteok vẫn tiếp tục thay đổi mặc dù nhân truyền thống của nó là quế và đậu phộng. |
Its report specifically states that Ceylon cinnamon (Cinnamomum verum) contains "hardly any" coumarin. Báo cáo của nó nói rõ rằng quế Ceylon (Cinnamomum verum) có chứa "hầu như không" coumarin. |
Cinnamon can be modified by themes, applets and extensions. Cinnamon có thể được chỉnh sửa thông qua các themes, applets và phần mở rộng. |
My mother is a cinnamon-skin daughter of a native Brazilian, with a pinch of hazel and honey, and a man [who is] a mix of coffee with milk, but with a lot of coffee. Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn. |
17 I have sprinkled my bed with myrrh, aloes, and cinnamon. 17 Em cũng đã rải một dược, kỳ nam và quế lên giường. |
Dissatisfaction with GNOME 3 led to a fork, Cinnamon, which is developed primarily by Linux Mint developer Clement LeFebvre. Sự không hài lòng với Gnome 3 đã dẫn đến một ngã nhánh, Cinnamon, được phát triển chủ yếu bởi nhà phát triển Linux Mint Clement LeFebvre. |
Teddy's house of piñatas, cinnamon speaking. Ngôi nhà Teddy đầy Pinata *, xem ai đang nói kìa. |
Her "cinnamon buns" hairstyle from Star Wars (1977) and metal bikini from Return of the Jedi have become cultural icons. Kiểu tóc '"cinamon buns" trong Star Wars (1977) và bộ Bikini bằng thau trong Sự trở lại của Jedi (1997) của cô đã trở thành biểu tượng văn hóa đại chúng. |
I made you some cinnamon toast and coffee. Cháu làm cho cô ít bánh mỳ nướng và coffee này. |
European health agencies have warned against consuming high amounts of cassia bark, one of the four main species of cinnamon, because of its coumarin content. Các cơ quan y tế châu Âu đã cảnh báo chống tiêu thụ một lượng lớn vỏ cây quế, một trong bốn loài quế chính, vì hàm lượng coumarin của nó. |
I'll just call you Cinnamon. Con sẽ gọi cô là Cinnamon. |
The European Regulation (EC) No 1334/2008 describes the following maximum limits for coumarin: 50 mg/kg in traditional and/or seasonal bakery ware containing a reference to cinnamon in the labeling, 20 mg/kg in breakfast cereals including muesli, 15 mg/kg in fine bakery ware, with the exception of traditional and/or seasonal bakery ware containing a reference to cinnamon in the labeling, and 5 mg/kg in desserts. Quy định châu Âu (EC) số 1334/2008 mô tả các giới hạn tối đa sau đây đối với coumarin: 50 mg / kg trong các sản phẩm bánh truyền thống và / hoặc theo mùa có liên quan đến quế trong ghi nhãn, 20 mg / kg trong ngũ cốc ăn sáng bao gồm muesli, 15 mg / kg trong các sản phẩm bánh tốt, ngoại trừ các sản phẩm bánh truyền thống và / hoặc theo mùa có chứa một tham chiếu đến quế trong nhãn, và 5 mg / kg trong món tráng miệng. |
Cocada amarela ( or ), yellow coconut pudding made with sugar, grated coconut, egg yolks, and ground cinnamon, a dessert in both Mozambique and Angola. Cocada amarela (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: hoặc phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh pudding dừa vàng làm với đường, dừa nạo, lòng đỏ trứng, và bột quế, một món tráng miệng ở cả Mozambique và Angola. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinnamon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cinnamon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.